Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
- Đề 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2020 – 2021 Môn: TOÁN – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình a) 2 sin 2 x sin x 1 0 b) 2 cos x sin 3x sin 2 x 0 Bài 2: (1,0 điểm) Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5;6 . Gọi B là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ A . a) Tính số phần tử của B . b) Chọn ngẫu nhiên 2 số thuộc B . Tính xác suất để trong hai số được chọn có đúng 1 số có mặt chữ số 3. n Bài 3: (1,0 điểm) Tìm hệ số của x 20 trong khai triển Newton của 2 x5 4 biết n là số tự nhiên thỏa 2 An2 50 A22n . Bài 4: (1,0 điểm) Dùng phương pháp qui nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có 13n 1 chia hết cho 12 . u1 2u5 0 Bài 5: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng un biết . u1 u2 u3 u4 14 Bài 6: (4,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD / / BC và AD 3BC . Gọi M , K lần lượt là trung điểm SC , BC . a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và AMK . b) Gọi E , O lần lượt là trung điểm của SB, AC và G , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB , ABC. Chứng minh rằng: đường thẳng NG song song với mặt phẳng SBC . c) Chứng minh rằng: mặt phẳng MOK song song với mặt phẳng SAB . SMIC d) Gọi I AK CD , L SD AMN . Tính tỉ số . SLID -----HẾT-----
- ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 2 Bài 1a: 2 sin x sin x 1 0 (1) 1đ x 2 k 2 sin x 1 1 1 x k 2 k Z 0.25x4 sin x 6 2 x 5 k 2 6 Bài 1b: 2 cos x sin 3x sin 2 x 0 (1) 1đ 1 2cos x sin 3x 2sin x cos x 0 2 cos x sin 3x sin x 0 x 2 k cos x 0 0.25x4 x k k Z sin 3x sin x k x 4 2 Bài 2: A 1; 2;3; 4;5; 6 1đ a) | B | A64 360 0.25 2 b) | | C360 64620 . 0.25 Gọi C là biến cố: “ Trong 2 số được chọn có đúng một số có mặt chữ số 3” 0.25 Số các số không có chữ số 3 bằng A54 120 và số các số có mặt chữ số 3 là: A64 A54 240 . 1 1 C120 .C240 160 Vậy xác suất cần tìm là P C 2 . 0.25 C360 359 n Bài 3: Tìm hệ số của x 20 trong khai triển 2 x5 4 biết 2 An2 50 A22n . 1đ Điều kiện: n * n 2. n 5 n 0.25x2 2 An2 50 A22n 2n n 1 50 2n 2n 1 2n2 50 n 5 l k 5 k 5 k Số hạng tổng quát của khai triển là: C5k . 2 x5 4 = C5k .2k . 4 x5k 0.25 Hệ số của x 20 ứng với 5k 20 k 4. 1 0.25 Vậy hệ số cần tìm là: C54 .24. 4 320. Bài 4: Dùng qui nạp, CMR với mọi số nguyên dương n ta luôn có 13n 1 chia hết cho 12. 1đ n = 1: 131 1 12 12 (đúng). 0.25 Giả sử với n = k (kN ) ta có: 13 1 12 * k 0.25 Ta chứng minh: 13k 1 1 12 0.25 Ta có: 13 k 1 1 13.13k 1 1313k 1 1212 0.25 Vậy ta có đpcm. u1 2u5 0 Bài 5: Tìm u1 và công sai d biết . 1đ u1 u2 u3 u4 14 u1 2 u1 4d 0 3u 8d 0 d 3 Gt 1 . 0.25x4 u1 u1 d u1 2d u1 3d 14 4u1 6d 14 u1 8
- Bài 6a: Tìm giao tuyến của SAB và AMK . 1đ A SAB AMK SB / / MK SAB AMK d , d qua A, d / / SB / / MK . 0.25x4 SB SAB ; MK AMK Bài 6b: Chứng minh rằng NG / / SBC . 1đ 2 Gọi E là trung điểm SB GA AE 1 3 NK BK 1 2 BK / / AD AN AK 2 NA AD 2 3 AG AN 0.25x4 1 , 2 NG / / KE AE AK NG SBC NG / / KE NG / / SBC KE SBC Bài 6c: Chứng minh rằng MOK / / SAB . 1đ MK / / SB MOK / / SAB 0.25 x4 OK / / AB SMIC Bài 6d: I AK CD , L AMN SD . Tính . 1đ SLID Trong (SCD): IM SD L L SD AMN . 1 BC IC KC 2 1 ID AD 3BC 6 LM SM 1 CP SC 2 LM 5 IM 7 Trong (SCD), dựng CP // LI (PSD). Khi đó: 0.25x4 PC DC 5 LI 12 IL 12 LI DI 6 1 MI .IC.sin MIC SMIC 2 MI IC 7 . SLID 1 LI ID 72 LI .ID.sin LID 2 HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 329 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn