Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ Câu 1: . Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 5! . B. 62 . C. 4! . D. 6! . Câu 2: . Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt. C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt. Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn � C � có phương trình � x � 1� � � y � 1� � 4 . Phép vị tự 2 2 tâm O tỉ số k � �2 biến đường tròn � C � thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . B. � x � 1� � � y � 1� � 8 . 2 2 2 2 C. � x � 2 � � � y � 2 � � 8 . D. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . 2 2 2 2 1 � sin x Câu 4: . Tìm tập xác định của hàm số y � . cos 2 x �� � �� � � A. D � � \ � � k� , k � � � . . B. D � � \ � � k , k � �� . �2 � �4 2 � C. D � � \ �k� | k � �� . D. D � � \ �k 2� | k � �� . Câu 5: Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. C122 . B. 12 2 . C. A122 . D. 24 . Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng? A. 18 . B. 6 . C. 12 . D. 9 . Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD) là: A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và song song với CD . C. Đường thẳng qua S và cắt AB . D. Đường thẳng qua S và song song với AD . Câu 8: . Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 1 A. un � 2n . B. un � n3 � 1 . C. un � 2n2 . D. un � � 2 . n 2n �1 � 1 Câu 9: . Cho dãy số � un � thỏa mãn un � . Tìm số hạng thứ 7 của dãy số đã cho. n 66 68 67 65 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 10: . Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 1/25 - Mã đề 111
- A. MN cắt BC. B. MN / / BD. C. MN / /( SAB). D. MN / /(SBC ). Câu 11: Cho cấp số nhân � un � có u1 � �2 và công bội q � 3 . Số hạng u4 là. A. u4 � �54 . B. u4 � �55 . C. u4 � 55 . D. u4 � 54 . Câu 12: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử (0 � k � n) là: n! n! n! n! A. Ank � . B. Ank � . C. Cnk � . D. Cnk � . � n � k �! � n � k �!k ! � n � k � !k ! � n � k �! Câu 13: Cho tứ diện ( ABCD ) , G là trọng tâm �ABD và M là điểm trên cạnh BC , sao cho BM � 2 MC . Đường thẳng MG song song với mp : A. ( ACD ). B. ( ABD ). C. ( ABC ). D. ( BCD ). Câu 14: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. �2; 6; � 18; � 45 . B. 2; 6; � 18; 54 . C. �2; � 8; 18; 54 . D. �2; � 6; �18; � 54 . Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. Câu 16: . Gieo 2 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. �SS , SN , NN , SS� . B. �S , N ,� . . C. �SS , NN , NS � . D. �SS , SN , NN , NS � . Câu 17: .Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận đường thẳng a và mp �� � song song nhau? A. a và mp �� � có vô số điểm chung. B. a và mp �� � có nhiều hơn 1 điểm chung. C. a và mp �� � không có điểm chung nào. D. a và mp �� � có 1 điểm chung. Câu 18: Cho cấp số cộng (un ) ,biết u2 � 3, u8 � 15 khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là: A. u1 � �1, d � 2 . B. u1 � �2, d � 5 . C. u1 � 5, d � 2. D. u1 � 1, d � 2 . Câu 19: Khai triển biểu thức � x � 2 y � ta được kết quả là 5 A. x 5 � 20 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . B. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . C. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y . D. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . Câu 20: Cho cấp số cộng � un � có u1 � �4 và công sai d � 3 . Tìm số hạng u10 . A. u10 � 23 . B. u10 � �23 . C. u10 � 25 . D. u10 � 28 . 2 Câu 21: Nghiệm của phương trình cos x � � là 2 3� � A. x � � � k 2� � k �� � . B. x � � � k 2� � k �� � . 4 4 3� 5� C. x � � � k� � k �� � . D. x � � � k 2� � k �� � . 4 4 � Câu 22: Ảnh của điểm M � �5; �4 � qua phép tịnh tiến Tv� ; v � � �1;3� là điểm có tọa độ nào trong các tọa sau đây? A. M ' � �4;1� . B. M ' � 6; �7 � . Trang 2/25 - Mã đề 111
- C. M ' � �6; 7 � . D. M ' � �6; �1� . Câu 23: Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng có 9 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 81. . B. 42. C. 18. . D. 72. . Câu 24: Cho cấp số nhân (un ) có u1 � 3, q � �2 . Hỏi số 192 là số hạng thứ mấy của (un ) ? A. Số hạng thứ 7 B. Số hạng thứ 8 C. Số hạng thứ 5 D. Số hạng thứ 6 PHẦN TỰ LUẬN: (4 đ) Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ). b) Xác định giao điểm của đường thẳng BK với ( SAC ) . Câu 2: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 10 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Tính xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ . 9 � 4� Câu 3: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức � x 2 � � . � x� Câu 4: Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ xếp ngồi vào bảy chiếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách đặt nếu đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông? Câu 5: Viết 6 số xen giữa hai số -2 và 19 để được một cấp số cộng có 8 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số này. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ) Câu 1: Cho cấp số cộng (un ) ,biết u2 � 5, u8 � 23 khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là: A. u1 � �1, d � 2 . B. u1 � 5, d � 2. C. u1 � 1, d � 2 . D. u1 � 2, d � 3 . Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y � tan 2 x . A. D � � \ �k 2� | k � �� . B. D � � \ �k� | k � �� . � � �� � C. D � � \ �� � k � , k � ��. D. D � � \ � � k� , k � � � . . �4 2 � �2 � Câu 3: Cho cấp số cộng � un � có u1 � �4 và công sai d � 3 . Tìm số hạng u12 . Trang 3/25 - Mã đề 111
- A. u12 � �23 . B. u12 � 29 . C. u12 � 28 . D. u12 � 23 . Câu 4: Cho cấp số nhân � un � có u1 � �2 và công bội q � 3 . Số hạng u3 là. A. u3 � �54 . B. u3 � �55 . C. u3 � 18 . D. u3 � �18 . Câu 5: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. �4; 1; � ; . B. �2; � 8; � 18; � 45 . C. �2; 6; � 18; 56 . D. �4; 1; ; . . 4 16 4 16 Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu vàng? A. 6 . B. 9 . C. 11. D. 18 . Câu 7: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. � SSS , NNN , SSN , SNS , NSS , NNS , NSN , SNN �. B. �SSS , NNN , SSN , SNS , NSS , NNS , NSN , NNN � . C. �SS , SN , NN , NS � . D. �SSS , SN , NNN , NS � . Câu 8:Cho cấp số nhân (un ) có u1 � 3, q � �2 . Hỏi số 48 là số hạng thứ mấy của (un ) ? A. Số hạng thứ 6 B. Số hạng thứ 5 C. Số hạng thứ 7 D. Số hạng thứ 8 2 Câu 9: Nghiệm của phương trình cos x � là 2 � 3� A. x � � � k 2� � k �� � . B. x � � � k 2� � k �� � . 4 4 5� 3� C. x � � � k 2� � k � � � . D. x � � � k� � k �� � . 4 4 Câu 10: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 � k � n) là: n! n! n! n! A. Ank � . B. Cnk � . C. Ank � . D. Cnk � . � n � k �! � n � k � !k ! � n � k �!k ! � n � k �! Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 2n �1 � 1 Câu 12: . Cho dãy số � un � thỏa mãn un � . Tìm số hạng thứ 8 của dãy số đã cho. n 129 139 66 65 A. . B. . C. . D. . 8 7 8 7 Câu 13: Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng có 8 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 72. . B. 18. . C. 56. . D. 42. Câu 14: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM � 3MC , mp ( BAM ) cắt SD tại N . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng: A. ( SCD ). B. ( SAB). C. ( SAD ). D. ( BCS ). Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn � C � có phương trình � x � 1� � � y � 1� � 9 . Phép vị tự 2 2 tâm O tỉ số k � �2 biến đường tròn � C � thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? Trang 4/25 - Mã đề 111
- � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . 2 2 2 2 A. B. C. � x � 2 � � � y � 2 � � 36 . D. � x � 1� � � y � 1� � 36 . 2 2 2 2 Câu 16: Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7! . B. 7 2 . C. 5!. D. 6! . Câu 17: Cho hai đường thẳng chéo nhau, số mặt phẳng chứa đường thẳng này mà song song với đường thẳng kia có thể là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. � Câu 18: Ảnh của điểm M � �5; �4 � qua phép tịnh tiến Tv� ; v � �1; �3� là điểm có tọa độ nào trong các tọa độ sau đây? A. M ' � �6; �1� . B. M ' � �6; 7 � . C. M ' � �4;1� . D. M ' � �4; �7 � . Câu 19: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 20 . B. A102 . C. 10 2 . D. C102 . Câu 20: Trong các dãy số (un ) với n � 2 sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n � 1 A. un � n3 � 1 . B. un � . C. un � 2n2 . D. un � 2n . n �1 Câu 21: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của ( SAD ) và ( SBC ) là: A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và song song với CD . C. Đường thẳng qua S và cắt BC . D. Đường thẳng qua S và song song với AD . Câu 22:Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN cắt BD. B. MN / /( BCD). C. MN / /( ABC ). D. MN / / AD. Câu 23: Khai triển biểu thức � x � 2 y � ta được kết quả là 5 A. x 5 � 20 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . B. x 5 � 10 x 4 y � 40 x 3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . C. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y . D. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . Câu 24: . Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng. B. Bốn điểm phân biệt. C. Hai đường thẳng. D. Một điểm và một đường thẳng. PHẦN TỰ LUẬN: (4 đ) Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ). b) Xác định giao điểm của đường thẳng BI với ( SAC ) . Câu 2: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra thuộc ba môn khác nhau. 6 � 1 � Câu 3: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển biểu thức P � x � � � 2x � 2 � . � x � Trang 5/25 - Mã đề 111
- Câu 4: Viết 6 số xen giữa hai số -1 và 27 để được một cấp số cộng có 8 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số này. Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 ghế được kê thành hàng ngang, sao cho: Nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : .................................................... Số báo danh : …. Mã đề 210 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ Câu 1:Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng? A. 9 . B. 6 . C. 12 . D. 18 . Câu 2: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử (0 � k � n) là: n! n! n! n! A. Cnk � . B. Ank � . C. Cnk � . D. Ank � . � n � k � !k ! � n � k � !k ! � n � k �! � n � k �! Câu 3: Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng có 9 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 18. . B. 72. . C. 81. . D. 42. Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) là: A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và cắt AB . C. Đường thẳng qua S và song song với AD . D. Đường thẳng qua S và song song với CD . Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 2n �1 � 1 Câu 6: Cho dãy số � un � thỏa mãn un � . Tìm số hạng thứ 7 của dãy số đã cho. n 67 65 68 66 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn � C � có phương trình � x � 1� � � y � 1� � 4 . Phép vị 2 2 tự tâm O tỉ số k � �2 biến đường tròn � C � thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . B. � x � 2 � � � y � 2 � � 8 . 2 2 2 2 � x � 2� � � y � 2� � x � 1� � � y � 1� 2 2 2 2 C. � 16 . D. �8. Câu 8: Cho cấp số nhân (un ) có u1 � 3, q � �2 . Hỏi số 192 là số hạng thứ mấy của (un ) ? Trang 6/25 - Mã đề 111
- A. Số hạng thứ 7 B. Số hạng thứ 6 C. Số hạng thứ 5 D. Số hạng thứ 8 Câu 9: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Một điểm và một đường thẳng. B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Ba điểm phân biệt. D. Bốn điểm phân biệt. Câu 10: . Cho cấp số nhân � un � có u1 � �2 và công bội q � 3 . Số hạng u4 là. A. u4 � �54 . B. u4 � �55 . C. u4 � 55 . D. u4 � 54 . Câu 11: .Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận đường thẳng a và mp �� � song song nhau? A. a và mp �� � không có điểm chung nào. B. a và mp �� � có nhiều hơn 1 điểm chung. C. a và mp �� � có 1 điểm chung. D. a và mp �� � có vô số điểm chung. Câu 12: Gieo 2 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. �SS , NN , NS � . B. �SS , SN , NN , NS � . C. �S , N ,� . D. �SS , SN , NN , SS� . Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / /( SAB). B. MN cắt BC. C. MN / / BD. D. MN / /(SBC ). Câu 14: . Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. �2; � 6; � 18; � 54 . B. 2; 6; � 18; 54 . C. �2; � 6; 18; 56 . D. �2; � 8; � 18; � 45 . Câu 15: Cho cấp số cộng (un ) ,biết u2 � 3, u8 � 15 khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là: A. u1 � �1, d � 2 . B. u1 � 5, d � 2. C. u1 � 1, d � 2 . D. u1 � �2, d � 5 . Câu 16: . Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 1 A. un � � 2 . B. un � 2n . C. un � n3 � 1 . D. un � 2n2 . n Câu 17: Cho tứ diện ( ABCD ) , G là trọng tâm �ABD và M là điểm trên cạnh BC , sao cho BM � 2 MC . Đường thẳng MG song song với mp : A. ( BCD ). B. ( ABC ). C. ( ACD ). D. ( ABD ). Câu 18: Cho cấp số cộng � un � có u1 � �4 và công sai d � 3 . Tìm số hạng u10 . A. u10 � 23 . B. u10 � �23 . C. u10 � 28 . D. u10 � 25 . Câu 19: Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 24 . B. A122 . C. C122 . D. 12 2 . Câu 20: Khai triển biểu thức � x � 2 y � ta được kết quả là 5 A. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y . B. x 5 � 10 x 4 y � 40 x 3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . C. x 5 � 20 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . D. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . Câu 21: . Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 4! . B. 6! . C. 5!. D. 6 2 . Trang 7/25 - Mã đề 111
- 1 � sin x Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y � . cos 2 x �� � A. D � � \ � � k� , k � � �. . B. D � � \ �k� | k � �� . �2 � �� � � C. D � � \ � � k , k � � � . D. D � � \ �k 2� | k � �� . �4 2 � 2 Câu 23: Nghiệm của phương trình cos x � � là 2 � 5� A. x � � � k 2� � k �� � . B. x � � � k 2� � k �� � . 4 4 3� 3� C. x � � � k 2� � k �� � . D. x � � � k� � k �� � . 4 4 � Câu 24: Ảnh của điểm M � �5; �4 � qua phép tịnh tiến Tv� ; v � � �1;3� là điểm có tọa độ nào trong các tọa sau đây? A. M ' � 6; �7 � . B. M ' � �6; �1� . C. M ' � �4;1� . D. M ' � �6; 7 � . PHẦN TỰ LUẬN: (4 đ) Câu 1: Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ xếp ngồi vào bảy chiếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách đặt nếu đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông? 9 Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức �� x 2 � �� . 4 � x� Câu 3: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ). b) Xác định giao điểm của đường thẳng BK với ( SAC ) . Câu 4: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 10 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Tính xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ . Câu 5: Viết 6 số xen giữa hai số -2 và 19 để được một cấp số cộng có 8 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số này. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 222 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ 2 Câu 1: Nghiệm của phương trình cos x � là 2 Trang 8/25 - Mã đề 111
- � 3� A. x � � � k 2� � k �� � . B. x � � � k� � k �� � . 4 4 3� 5� C. x � � � k 2� � k �� � . D. x � � � k 2� � k �� � . 4 4 Câu 2:Cho cấp số nhân (un ) có u1 � 3, q � �2 . Hỏi số 48 là số hạng thứ mấy của (un ) ? A. Số hạng thứ 7 B. Số hạng thứ 6 C. Số hạng thứ 8 D. Số hạng thứ 5 Câu 3: Cho cấp số cộng (un ) ,biết u2 � 5, u8 � 23 khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là: A. u1 � 5, d � 2. B. u1 � 2, d � 3 . C. u1 � 1, d � 2 . D. u1 � �1, d � 2 . Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 6! . B. 7! . C. 5!. D. 7 2 . Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. C. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. Câu 6: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Một điểm và một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Bốn điểm phân biệt. D. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng. Câu 7:Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / / AD. B. MN / /( ABC ). C. MN cắt BD. D. MN / /( BCD). Câu 8:Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. �SSS , SN , NNN , NS � . B. �SS , SN , NN , NS � . C. � SSS , NNN , SSN , SNS , NSS , NNS , NSN , SNN �. D. �SSS , NNN , SSN , SNS , NSS , NNS , NSN , NNN � . Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của ( SAD ) và ( SBC ) là: A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và cắt BC . C. Đường thẳng qua S và song song với CD . D. Đường thẳng qua S và song song với AD . Câu 10: Cho cấp số nhân � un � có u1 � �2 và công bội q � 3 . Số hạng u3 là. A. u3 � �18 . B. u3 � 18 . C. u3 � �54 . D. u3 � �55 . Câu 11: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. 2; 6; � 18; 54 . B. �4; 1; � ; . C. �4; 1; ; . . D. �2; � 6; �18; � 45 . 4 16 4 16 Câu 12: Cho hai đường thẳng chéo nhau, số mặt phẳng chứa đường thẳng này mà song song với đường thẳng kia có thể là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 2n�1 � 1 Câu 13: Cho dãy số � un � thỏa mãn un � . Tìm số hạng thứ 8 của dãy số đã cho. n Trang 9/25 - Mã đề 111
- 129 65 66 139 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 14: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 � k � n) là: n! n! n! n! A. Cnk � . B. Ank � . C. Ank � . D. Cnk � . � n � k �! � n � k �!k ! � n � k �! � n � k �!k ! Câu 15: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. C102 . B. A102 . C. 20 . D. 10 2 . Câu 16: Khai triển biểu thức � x � 2 y � ta được kết quả là 5 A. x 5 � 10 x 4 y � 40 x 3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . B. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y . C. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . D. x 5 � 20 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn � C � có phương trình � x � 1� � � y � 1� � 9 . Phép vị tự 2 2 tâm O tỉ số k � �2 biến đường tròn � C � thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . � x � 2 � � � y � 2 � � 36 . 2 2 2 2 B. � x � 2� � � y � 2� D. � x �1� � � y � 1� � 36 . 2 2 2 2 C. � 16 . � Câu 18: Ảnh của điểm M � �5; �4 � qua phép tịnh tiến Tv� ; v � �1; �3� là điểm có tọa độ nào trong các tọa sau đây? A. M ' � �4; �7 � . B. M ' � �4;1� . C. M ' � �6; �1� . D. M ' � �6; 7 � . Câu 19: Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng có 8 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 56. . B. 72. . C. 18. . D. 42. Câu 20: Trong các dãy số (un ) với n � 2 sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n � 1 A. un � 2n . B. un � . C. un � 2n2 . D. un � n3 � 1 . n �1 Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y � tan 2 x . �� � A. D � � \ � � k� , k � � �. . B. D � � \ �k� | k � �� . �2 � �� � � C. D � � \ � � k , k � � � . D. D � � \ �k 2� | k � �� . �4 2 � Câu 22: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM � 3 MC , mp ( BAM ) cắt SD tại N . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng: A. ( SAB ). B. ( SAD ). C. ( BCS ). D. ( SCD ). Câu 23: . Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu vàng? A. 6 . B. 9 . C. 11. D. 18 . Câu 24: Cho cấp số cộng � un � có u1 � �4 và công sai d � 3 . Tìm số hạng u12 . A. u12 � �23 . B. u12 � 28 . C. u12 � 29 . D. u12 � 23 . PHẦN TỰ LUẬN: (4 đ) Trang 10/25 - Mã đề 111
- Câu 1: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SD . c) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ). d) Xác định giao điểm của đường thẳng BI với ( SAC ) . Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 ghế được kê thành hàng ngang, sao cho: Nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? 6 � 1 � Câu 3: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển biểu thức P � x � � � 2x � 2 � . � x � Câu 4: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra thuộc ba môn khác nhau. Câu 5: Viết 6 số xen giữa hai số -1 và 27 để được một cấp số cộng có 8 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số này. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 312 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 6 đ) 1 � sin x Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y � . cos 2 x �� � � A. D � � \ �k� | k � �� . B. D � � \ � � k , k � �� . �4 2 � �� � C. D � � \ �k 2� | k � �� . D. D � � \ � � k� , k � � � . . �2 � 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình cos x � � là 2 � 3� A. x � � � k 2� � k �� � . B. x � � � k� � k �� � . 4 4 5� 3� C. x � � � k 2� � k �� � . D. x � � � k 2� � k �� � . 4 4 Câu 3: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 5! . B. 62 . C. 4! . D. 6! . Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 1 A. un � n3 � 1 . B. un � 2n2 . C. un � � 2 . D. un � 2n . n � Câu 5: Ảnh của điểm M � �5; �4 � qua phép tịnh tiến Tv� ; v � � �1;3� là điểm có tọa độ nào trong các tọa sau đây? A. M ' � �6; �1� . B. M ' � �4;1� . C. M ' � 6; �7 � . D. M ' � �6; 7 � . Trang 11/25 - Mã đề 111
- Câu 6: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. �2; 8; � 18; 54 . B. �2; � 6; 18; 54 . C. �2; � 6; � 18; � 54 . D. �2; � 6; �18; � 45 . Câu 7: Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng có 9 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 18. . B. 81. . C. 42. D. 72. . 2n �1 � 1 Câu 8: Cho dãy số � un � thỏa mãn un � . Tìm số hạng thứ 7 của dãy số đã cho. n 68 65 66 67 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng? A. 12 . B. 6 . C. 9 . D. 18 . Câu 10: Cho cấp số cộng � un � có u1 � �4 và công sai d � 3 . Tìm số hạng u10 . A. u10 � 23 . B. u10 � 25 . C. u10 � �23 . D. u10 � 28 . Câu 11: Gieo 2 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. �SS , SN , NN , NS � . B. �S , N ,� . . C. �SS , NN , NS � . D. �SS , SN , NN , SS� . Câu 12: Cho cấp số cộng (un ) ,biết u2 � 3, u8 � 15 khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là: A. u1 � �1, d � 2 . B. u1 � 5, d � 2. C. u1 � 1, d � 2 . D. u1 � �2, d � 5 . Câu 13: Cho cấp số nhân (un ) có u1 � 3, q � �2 . Hỏi số 192 là số hạng thứ mấy của (un ) ? A. Số hạng thứ 7 B. Số hạng thứ 5 C. Số hạng thứ 6 D. Số hạng thứ 8 Câu 14: .Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận đường thẳng a và mp �� � song song nhau? A. a và mp �� � có nhiều hơn 1 điểm chung. B. a và mp �� � có vô số điểm chung. C. a và mp �� � có 1 điểm chung. D. a và mp �� � không có điểm chung nào. Câu 15: . Cho cấp số nhân � un � có u1 � �2 và công bội q � 3 . Số hạng u4 là. A. u4 � �55 . B. u4 � 54 . C. u4 � �54 . D. u4 � 55 . Câu 16: Khai triển biểu thức � x � 2 y � ta được kết quả là 5 A. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . B. x 5 � 10 x 4 y � 40 x 3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . C. x 5 � 20 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . D. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y . Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) là: A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường SO với O là tâm hình bình hành. C. Đường thẳng qua S và cắt AB . D. Đường thẳng qua S và song song với CD . Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / /( SAB). B. MN cắt BC. C. MN / /(SBC ). D. MN / / BD. Câu 19: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? Trang 12/25 - Mã đề 111
- A. Bốn điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Ba điểm phân biệt. D. Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn � C � có phương trình � x � 1� � � y � 1� � 4 . Phép 2 2 vị tự tâm O tỉ số k � �2 biến đường tròn � C � thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. � x � 1� � � y � 1� � 8 . B. � x � 2 � � � y � 2 � � 8 . 2 2 2 2 C. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . D. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . 2 2 2 2 Câu 22: Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 24 . B. A122 . C. C122 . D. 12 2 . Câu 23: Cho tứ diện ( ABCD ) , G là trọng tâm �ABD và M là điểm trên cạnh BC , sao cho BM � 2 MC . Đường thẳng MG song song với mp : A. ( ABD ). B. ( ABC ). C. ( BCD ). D. ( ACD ). Câu 24: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử (0 � k � n) là: n! n! n! n! A. Cnk � . B. Ank � . C. Ank � . D. Cnk � . � n � k � !k ! � n � k �! � n � k �!k ! � n � k �! PHẦN TỰ LUẬN: (4 đ) 9 Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức �� x 2 � �� . 4 � x� Câu 2: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 10 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Tính xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ . Câu 3: Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ xếp ngồi vào bảy chiếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách đặt nếu đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông? Câu 4: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ). b) Xác định giao điểm của đường thẳng BK với ( SAC ) . Câu 5: Viết 6 số xen giữa hai số -2 và 19 để được một cấp số cộng có 8 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số này. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 323 Trang 13/25 - Mã đề 111
- PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ Câu 1: Trong các dãy số (un ) với n � 2 sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n � 1 A. un � 2n2 . B. un � . C. un � n3 � 1 . D. un � 2n . n �1 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình cos x � là 2 3� 3� A. x � � � k 2� � k � � � . B. x � � � k� � k �� � . 4 4 � 5� C. x � � � k 2� � k �� � . D. x � � � k 2� � k �� � . 4 4 Câu 3: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng. B. Bốn điểm phân biệt. C. Hai đường thẳng. D. Một điểm và một đường thẳng. Câu 4: Khai triển biểu thức � x � 2 y � ta được kết quả là 5 A. x 5 � 10 x 4 y � 40 x 3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y . B. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . C. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . D. x 5 � 20 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 2n �1 � 1 Câu 6: Cho dãy số � un � thỏa mãn un � . Tìm số hạng thứ 8 của dãy số đã cho. n 129 65 139 66 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 7:Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng có 8 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 72. . B. 56. . C. 42. D. 18. . � Câu 8: Ảnh của điểm M � �5; �4 � qua phép tịnh tiến Tv ; v � �1; �3� là điểm có tọa độ nào trong các � tọa sau đây? A. M ' � �4; �7 � . B. M ' � �4;1� . C. M ' � �6; 7 � . D. M ' � �6; �1� . Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của ( SAD ) và ( SBC ) là: A. Đường thẳng qua S và song song với CD . B. Đường SO với O là tâm hình bình hành. C. Đường thẳng qua S và cắt BC . D. Đường thẳng qua S và song song với AD . Câu 10: Cho cấp số nhân � un � có u1 � �2 và công bội q � 3 . Số hạng u3 là. A. u4 � �18 . B. u4 � �54 . C. u4 � 18 . D. u4 � �55 . Câu 11:Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 14/25 - Mã đề 111
- A. MN / /( BCD). B. MN / /( ABC ). C. MN cắt BD. D. MN / / AD. Câu 12: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 � k � n) là: n! n! n! n! A. Cnk � . B. Cnk � . C. Ank � . D. Ank � . � n � k �! � n � k � !k ! � n � k �!k ! � n � k �! Câu 13: Cho cấp số nhân (un ) có u1 � 3, q � �2 . Hỏi số 48 là số hạng thứ mấy của (un ) ? A. Số hạng thứ 6 B. Số hạng thứ 5 C. Số hạng thứ 8 D. Số hạng thứ 7 Câu 14:Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn � C � có phương trình � x � 1� � � y � 1� � 9 . Phép vị tự 2 2 tâm O tỉ số k � �2 biến đường tròn � C � thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . B. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . 2 2 2 2 C. � x �1� � � y � 1� � 36 . D. � x � 2 � � � y � 2 � � 36 . 2 2 2 2 Câu 15: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM � 3MC , mp ( BAM ) cắt SD tại N . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng: A. ( SAD ). B. ( BCS ). C. ( SAB ). D. ( SCD ). Câu 16:Tìm tập xác định của hàm số y � tan 2 x . �� � �� � � A. D � � \ � � k� , k � � �. . B. D � � \ � � k , k � �� . � 2 � � 4 2 � C. D � � \ �k 2� | k � �� . D. D � � \ �k� | k � �� . Câu 17: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 10 2 . B. 20 . C. A102 . D. C102 . Câu 18: Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu vàng? A. 11. B. 18 . C. 9 . D. 6 . Câu 19: Cho hai đường thẳng chéo nhau, số mặt phẳng chứa đường thẳng này mà song song với đường thẳng kia có thể là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20: Cho cấp số cộng (un ) ,biết u2 � 5, u8 � 23 khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là: A. u1 � 1, d � 2 . B. u1 � �1, d � 2 . C. u1 � 2, d � 3 . D. u1 � 5, d � 2. Câu 21: . Cho cấp số cộng � un � có u1 � �4 và công sai d � 3 . Tìm số hạng u12 . A. u12 � 28 . B. u12 � �23 . C. u12 � 29 . D. u12 � 23 . Câu 22: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. �4; 1; ; . . B. �2; � 6; � 18; � 45 . C. �4; 1; � ; . D. �2; 6; 18; 54 . 4 16 4 16 Câu 23: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. �SSS , NNN , SSN , SNS , NSS , NNS , NSN , NNN � . B. �SSS , NNN , SSN , SNS , NSS , NNS , NSN , SNN �. C. �SS , SN , NN , NS � . D. �SSS , SN , NNN , NS � . Trang 15/25 - Mã đề 111
- Câu 24: Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 6! . B. 7 ! . C. 5!. D. 7 2 . PHẦN TỰ LUẬN: (4 đ) Câu 1:Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra thuộc ba môn khác nhau. Câu 2: Viết 6 số xen giữa hai số -1 và 27 để được một cấp số cộng có 8 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số này. Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SD . e) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ). f) Xác định giao điểm của đường thẳng BI với ( SAC ) . 6 � 1 � Câu 4: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển biểu thức P � x � � � 2x � 2 � . � x � Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 ghế được kê thành hàng ngang, sao cho: Nam và nữ ngồi xen kẽ nhau? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 413 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 1 A. un � � 2 . B. un � n3 � 1 . C. un � 2n2 . D. un � 2n . n Câu 2: Cho cấp số cộng (u n ) ,biết u2 � 3, u8 � 15 khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là: A. u1 � 5, d � 2. B. u1 � �2, d � 5 . C. u1 � �1, d � 2 . D. u1 � 1, d � 2 . 2n �1 � 1 Câu 3: Cho dãy số � un � thỏa mãn un � . Tìm số hạng thứ 7 của dãy số đã cho. n 68 66 67 65 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và AB . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / /(SAB). B. MN / /(SBC ). C. MN / / BD. D. MN cắt BC. Câu 5: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử (0 � k � n ) là: n! n! n! n! A. Ank � . B. Ank � . C. Cnk � . D. Cnk � . � n � k �! � n � k �!k ! � n � k � !k ! � n � k �! Câu 6: . Cho cấp số cộng � un � có u1 � �4 và công sai d � 3 . Tìm số hạng u10 . A. u10 � 25 . B. u10 � �23 . C. u10 � 28 . D. u10 � 23 . Trang 16/25 - Mã đề 111
- Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn � C � có phương trình � x � 1� � � y � 1� � 4 . Phép vị tự 2 2 tâm O tỉ số k � �2 biến đường tròn � C � thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. � x � 2 � � � y � 2 � � 8 . � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . 2 2 2 2 B. C. � x � 1� � � y � 1� � 8 . D. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . 2 2 2 2 Câu 8: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 5! . B. 4! . C. 6! . D. 6 2 . Câu 9: Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu vàng? A. 18 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . Câu 10: Khai triển biểu thức � x � 2 y � ta được kết quả là 5 A. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . B. x 5 � 20 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . C. x 5 � 10 x 4 y � 40 x 3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . D. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y . Câu 11: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt. B. Bốn điểm phân biệt. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Một điểm và một đường thẳng. Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) là: A. Đường SO với O là tâm hình bình hành. B. Đường thẳng qua S và song song với AD . C. Đường thẳng qua S và song song với CD . D. Đường thẳng qua S và cắt AB . Câu 14: Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng có 9 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 42. B. 72. . C. 18. . D. 81. . Câu 15: Cho cấp số nhân � un � có u1 � �2 và công bội q � 3 . Số hạng u4 là. A. u4 � �55 . B. u4 � 55 . C. u4 � 54 . D. u4 � �54 . 2 Câu 16: Nghiệm của phương trình cos x � � là 2 5� 3� A. x � � � k 2� � k �� � . � k 2� � k �� � . B. x � � 4 4 � 3� C. x � � � k 2� � k �� � . D. x � � � k� � k �� � . 4 4 1 � sin x Câu 17: . Tìm tập xác định của hàm số y � . cos 2 x A. D � � \ �k� | k � �� . B. D � � \ �k 2� | k � �� . �� � �� � � C. D � � \ � � k� , k � � � . . D. D � � \ � � k , k � � � . �2 � �4 2 � Câu 18:Cho tứ diện ( ABCD ) , G là trọng tâm �ABD và M là điểm trên cạnh BC , sao cho Trang 17/25 - Mã đề 111
- BM � 2 MC . Đường thẳng MG song song với mp : A. ( ABD ). B. ( ACD ). C. ( ABC ). D. ( BCD ). Câu 19: Gieo 2 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. �SS , SN , NN , NS � . B. �SS , NN , NS � . C. �S , N ,� . . D. �SS , SN , NN , SS� . Câu 20: Cho cấp số nhân (un ) có u1 � 3, q � �2 . Hỏi số 192 là số hạng thứ mấy của (un ) ? A. Số hạng thứ 7 B. Số hạng thứ 6 C. Số hạng thứ 8 D. Số hạng thứ 5 Câu 21: .Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận đường thẳng a và mp �� � song song nhau? A. a và mp �� � có 1 điểm chung. B. a và mp �� � không có điểm chung nào. C. a và mp �� � có vô số điểm chung. D. a và mp �� � có nhiều hơn 1 điểm chung. Câu 22: Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 24 . B. A122 . C. C122 . D. 12 2 . Câu 23: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? A. �2; � 6; �18; � 54 . B. �2; � 6; 18; 54 . C. �2; � 6; � 18; � 45 . D. �2; 6; � 18; 45 . � Câu 24: Ảnh của điểm M � �5; �4 � qua phép tịnh tiến Tv� ; v � � �1;3� là điểm có tọa độ nào trong các tọa sau đây? A. M ' � �6;7 � . B. M ' � �4;1� . C. M ' � �6; �1� . D. M ' � 6; �7 � . PHẦN TỰ LUẬN: (4 đ) Câu 1: Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 10 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị. Tính xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ . Câu 2: Viết 6 số xen giữa hai số -2 và 19 để được một cấp số cộng có 8 số hạng. Tính tổng các số hạng của cấp số này. Câu 3: Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ xếp ngồi vào bảy chiếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách đặt nếu đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông? 9 Câu 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức �� x 2 � �� . 4 � x� Câu 5: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SD . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ). b) Xác định giao điểm của đường thẳng BK với ( SAC ) . ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang) Trang 18/25 - Mã đề 111
- Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 420 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (6 đ) Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn � C � có phương trình � x �1� � � y � 1� � 9 . Phép vị tự 2 2 tâm O tỉ số k � �2 biến đường tròn � C � thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? A. � x � 2 � � � y � 2 � � 16 . � x � 2 � � � y � 2 � � 36 . 2 2 2 2 B. � x � 2� � � y � 2� D. � x �1� � � y � 1� � 36 . 2 2 2 2 C. � 16 . Câu 2: Cho cấp số nhân (un ) có u1 � 3, q � �2 . Hỏi số 48 là số hạng thứ mấy của (un ) ? A. Số hạng thứ 5 B. Số hạng thứ 8 C. Số hạng thứ 6 D. Số hạng thứ 7 Câu 3: Cho cấp số cộng (un ) ,biết u2 � 5, u8 � 23 khi đó số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là: A. u1 � 1, d � 2 . B. u1 � 5, d � 2. C. u1 � 2, d � 3 . D. u1 � 1, d � 3 . Câu 4: Khai triển biểu thức � x � 2 y � ta được kết quả là 5 A. x 5 � 10 x 4 y � 40 x 3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y . B. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . C. x 5 � 10 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . D. x 5 � 20 x 4 y � 40 x3 y 2 � 80 x 2 y 3 � 80 xy 4 � 32 y 5 . Câu 5: Trong các dãy số (un ) với n � 2 sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n � 1 A. un � 2n2 . B. un � n3 � 1 . C. un � . D. un � 2n . n �1 Câu 6: . Cho hai đường thẳng chéo nhau, số mặt phẳng chứa đường thẳng này mà song song với đường thẳng kia có thể là: A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. B. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. Câu 8: . Dãy số nào sau đây là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. �4; 1; ; . . B. �2; � 6; � 18; � 45 . C. �4; 1; � ; . D. �2; 6; � 18; 45 . 4 16 4 16 Câu 9: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Một điểm và một đường thẳng. B. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng. C. Hai đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt. 2n �1 � 1 Câu 10: Cho dãy số � un � thỏa mãn un � . Tìm số hạng thứ 8 của dãy số đã cho. n 66 139 65 129 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 2 Câu 11: Nghiệm của phương trình cos x � là 2 Trang 19/25 - Mã đề 111
- 5� � A. x � � � k 2� � k �� � . B. x � � � k 2� � k �� � . 4 4 3� 3� C. x � � � k� � k �� � . D. x � � � k 2� � k �� � . 4 4 Câu 12: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. A102 . B. C102 . C. 10 2 . D. 20 . Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y � tan 2 x . �� � � A. D � � \ �k 2� | k � �� . B. D � � \ � � k , k � �� . �4 2 � �� � C. D � � \ � � k� , k � � �. . D. D � � \ �k� | k � �� . �2 � Câu 14: Cho cấp số cộng � un � có u1 � �4 và công sai d � 3 . Tìm số hạng u12 . A. u12 � 28 . B. u12 � 29 . C. u12 � �23 . D. u12 � 23 . Câu 15: Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7! . B. 5!. C. 7 2 . D. 6! . Câu 16: Cho cấp số nhân � un � có u1 � �2 và công bội q � 3 . Số hạng u3 là. A. u3 � 18 . B. u3 � �18 . C. u3 � �55 . D. u3 � �54 . Câu 17: Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng có 8 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà không có con đường nào được đi qua hai lần? A. 56. . B. 72. . C. 42. D. 18. . Câu 18: Có bao nhiêu cách chọn 1 viên bi trong chiếc hộp có 6 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu vàng? A. 11. B. 6 . C. 9 . D. 18 . Câu 19: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 � k � n) là: n! n! n! n! A. Ank � . B. Cnk � . C. Ank � . D. Cnk � . � n � k � !k ! � n � k �! � n � k �! � n � k �!k ! Câu 20: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. � SSS , NNN , SSN , SNS , NSS , NNS , NSN , SNN �. B. �SS , SN , NN , NS � . C. �SSS , NNN , SSN , SNS , NSS , NNS , NSN , NNN � . D. �SSS , SN , NNN , NS � . Câu 21: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN / /( BCD). B. MN cắt BD. C. MN / /( ABC ). D. MN / / AD. � Câu 22: Ảnh của điểm M � �5; �4 � qua phép tịnh tiến Tv� ; v � �1; �3� là điểm có tọa độ nào trong các tọa sau đây? A. M ' � �6; 7 � . B. M ' � �6; �1� . C. M ' � �4;1� . D. M ' � �4; �7 � . Câu 23: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM � 3MC , mp ( BAM ) cắt SD tại N . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng: A. ( SCD ). B. ( BCS ). C. ( SAD ). D. ( SAB ). Trang 20/25 - Mã đề 111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn