intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 Phút; (Không kể thời gian giao ĐỀ CHÍNH THỨC đề) (Đề gồm có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) r r r r Câu 1: Cho a = ( 3; −4 ) , b = ( −5;3) . Tọa độ của vectơ a + b là A. (1;2). B. (2;1). C. (−2; − 1). D. (−1; −2). Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình 2 x − 3 y > 13 ? A. ( 2; −3) . B. ( 2;4 ) . C. ( 1; −5 ) . D. ( −5;6 ) . Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2 = b 2 + c 2 − bc cos A . B. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A . C. a 2 = b 2 + c 2 + bc cos Ar r r . D. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A . r r Câu 4: Cho các vectơ a, b, c, u và v như hình vẽ sau: r Hỏi có bao nhiêu vectơ ngược hướng với vectơ u ? A. 2. B. 4. C. r uuuu uuu r 3. D. 1. Câu 5: Cho ba điểm M , N , P tùy ý. Khi đó MN + NP là vectơ nào sau đây? uuur uuuu r uuuu r uuur A. MP . B. NM . C. PM . D. PN . Câu 6: Điểm số của vận động viên bắn cung trong 10 lần bắn thử để chuẩn bị cho Olympic Tokyo 2020 được ghi lại như sau: 8 7 8 10 9 9 9 7 9 8 Mốt của mẫu số liệu trên là A. 10. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 7: Trên đoạn thẳng IB, lấy điểm A sao cho IB = 4 IA như hình vẽ sau: Mệnhuur nào u đây đúng? uuu uur đề uur sau r uur uuu r uuu r uur A. AI = 3BA . B. BA = 3 AI . C. AI = −3BA . D. BA = −3 AI . Câu 8: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x+ y 2 x− y 3 2x + 3 y > 4 x+ y >4 A. x − 2y 2 4. B. y 0 x+ y x + xy Câu 9: Cho tập hợp A = { x Σ R | x 2} . Tập hợp A được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây? A. A = [ 2; + ) . B. A = ( 2; + ) . C. A = ( − ;2 ) . D. A = ( − ;2] . Câu 10: Cho các phát biểu sau đây: 1. “Bạn làm bài thi tốt không?” 2. “Số 12 chia hết cho 3” 3. “Hôm nay trời lạnh quá!” 4. “Tổng độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại” Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? Trang 1/2 - Mã đề 101
  2. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 11: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? 3 1 1 3 A. cos 600 = . B. cos 600 = − . C. cos 600 = . D. cos 600 = − . 2 2 2 2 r r r r Câu 12: Cho hai vectơ u , v đều khác vectơ-không. Tích vô hướng của u và v được xác định bởi công thức rr r r rr rr r r rr A. u.v = u . v .sin(u , v ). B. u.v = u . v .cos(u , v). rr r r rr rr rr C. u.v = u . v . D. u.v = u.v .cos(u, v). Câu 13: Cho số gần đúng a = 1248625 với độ chính xác d = 200 . Số quy tròn của số gần đúng a là A. 1248600 . B. 1248000 . C. 1248700 . D. 1249000 . Câu 14: Mẫu số liệu sau là thu nhập theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của các công nhân trong một công ty 5,5 6,0 8,0 7,0 7,5 8,0 7,0 9,5 12,0 10,0 4,5 11,0 13,0 8,5 Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. 10,0. B. 7,0. C. 4,5. D. 8,0. Câu 15: Cho tam giác ABC có AC = 8 , BC = 5 , C = 60 . Diện tích S của tam giác ABC bằng ᄉ 0 A. 20. B. 10. C. 20 3 . D. 10 3. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = ( − ; −1] và B = ( −2;4] . Tìm A B, A B . Bài 2. (2,0 điểm) a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A ( −3;1) , B ( 2; −1) , C ( 4;6 ) . Tìm tọa độ của các uuu r uuu r uuu uuu r r vectơ AB, AC và tính tích vô hướng AB. AC . b. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi E là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam uuu r uuu uuu r r giác ABD. Chứng minh rằng 6GE = 4 AB + AD . Bài 3. (1,0 điểm) Mẫu số liệu sau là chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn trong tổ 1 lớp 10A: 165 168 157 162 165 165 179 148 170 167 Tính số trung bình của dãy số liệu trên. Giải thích ý nghĩa của giá trị thu được. Bài 4. (1,0 điểm) Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta chọn hai điểm A và B thẳng hàng với chân C của tòa nhà, cách nhau 15m. Sử dụng giác kế, từ A và B tương ứng nhìn thấy đỉnh D của tòa nhà dưới các góc 35 0 và 400 so với phương nằm ngang. Hỏi chiều cao của tòa nhà đo được là bao nhiêu mét? ------- Hết ------- Trang 2/2 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2