intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 686 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1. Cho góc lượng giác a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. cos 2a = 1 − 2 cos 2 a . B. cos 2a = cos 2 a − sin 2 a . C. cos 2a = 1 − 2sin 2 a . D. cos 2a = 2 cos 2 a − 1 . Câu 2. Giới hạn lim x 3 ( x3 + 5 x 2 − 4 ) bằng A. 34 . B. 68 . C. 0 . D. + . Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 4;8;16;32 . B. 4;6;8;10 . C. 3;5;7;10 . D. −1;1; −1;1 . 1 + an Câu 4. Nếu giới hạn lim = 3 , với a ᄁ thì giá trị của a bằng? 18n + 19 A. 18 . B. 27 . C. 6 . D. 54 . 2 Câu 5. Nếu cos α = − , thì cos 2α nhận giá trị nào trong các giá trị sau? 3 1 4 2 4 A. − . B. . C. − . D. − . 9 3 3 3 Câu 6. Tính giới hạn lim ( 2 − 3 ) ? 2n n A. 3 . B. − . C. + . D. 2 . 1 − x + x2 Câu 7. Giá trị của giới hạn lim bằng? x + x+4 A. − . B. 0 . C. + . D. 1 . Câu 8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng? A. sin 2 x = 2 cos x . B. sin 2 x = 2sin x . C. sin 2 x = 2sin x cos x . D. sin 2 x = sin x cos x . Câu 9. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 10. Cho cấp số cộng ( un ) có công sai d và số hạng đầu u1 . Hãy chọn khẳng định sai? u1 + u9 A. un = un −1 + d , ∀ n 2, n ᄁ * . B. u5 = . 2 n C. un = u1 + (n − 1).d , ∀n ᄁ * . D. S12 = ( 2u1 + 12d ) . 2 Câu 11. Hình chiếu của hình chữ nhật qua phép chiếu song song không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. 1/5 - Mã đề 686
  2. Câu 12. Nếu lim un = −3 và lim vn = 2 . Khi đó lim ( un − vn ) bằng A. 1 . B. −1 . C. −5 . D. 5 . Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C . Gọi M , M ' lần lượt là trung điểm của AB, A' B ' . Hình chiếu của M trên mặt phẳng ( A B C ) theo phương CC là điểm nào. A. M . B. A . C. B . D. C . Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( CMN ) ∥ ( BPQ ) . B. ( CMQ ) ∥ ( DMN ) . C. ( MNP ) ∥ ( BCD ) . D. ( PQD ) ∥ ( MNB ) Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hãy quan sát đồ thì và chọn mệnh đề đúng. A. Hàm số gián đoạn tại x = 2 . B. Hàm số liên tục trên ᄁ . C. Hàm số gián đoạn tại x = 0 . D. Hàm số gián đoạn tại x = 1 . Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN // ( SBD ) . B. MN // ( ABCD ) . C. MN // ( SBC ) . D. MN // ( SAB ) . x + 1 − 5x + 1 a a Câu 17. Nếu giới hạn lim = (với a, b ᄁ , b > 0 và là phân số tối giản) thì giá trị của x 3 x − 4x − 3 b b biểu thức H = a − b bằng 2/5 - Mã đề 686
  3. A. 2 . B. 1 . C. −1 . D. −2 . Câu 18. Giả sử ta có xlim f ( x ) = a ᄁ và lim g ( x ) = b ᄁ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? + x + A. xlim f ( x) − g ( x) = a − b . B. xlim f ( x) + g ( x) = a + b . + + f ( x) a C. xlim = . D. xlim f ( x ) .g ( x ) = a. b . + g ( x) b + x + 1 khi x 1 Câu 19. Tìm giá trị của a để hàm số f ( x ) = liên tục tại điểm x0 = 1 . a khi x = 1 A. a = 2 . B. a = −1 . C. a = 1 . D. a = 0 . π π Câu 20. Rút gọn biểu thức P = sin a + sin a − . 4 4 3 1 1 2 A. − cos 2a . B. − cos 2a . C. cos 2a . D. − cos 2a . 2 2 2 3 Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào sau đây là sai? 1 1 A. lim = 0 . B. lim k = 0 ( k > 1) . n n D. lim q = 0 ( q > 1) . n C. lim C = C ( C là hằng số). Câu 22. Hình hộp có bao nhiêu đỉnh? A. 10 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA , SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A. BD . B. SO . C. BC . D. AC . Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC , SD. Khẳng định nào sau đây đúng? S M Q N P A D B C A. MNPQ là hình vuông. B. ( MNP ) / /( SCD ). C. ( MNPQ) / /( ABCD) . D. MNPQ là hình bình hành. Câu 25. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng? A. −4 . B. 3 . C. 4 . D. 8 . Câu 26. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C '. Khẳng định nào sau đây là sai? 3/5 - Mã đề 686
  4. A C B A' C' B' A. Các cạnh bên của hình lăng trụ song song với nhau. B. Tam giác A ' BC là tam giác cân. C. ABB ' A ' là hình bình hành. D. ( ABC ) / /( A ' B ' C '). Câu 27. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2022 và công sai d = 7 . Giá trị của u6 bằng? A. 2057 . B. 2043 . C. 2064 . D. 2050 . Câu 28. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó A. Trùng nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Hoặc song song hoặc trùng nhau. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 29. (1,0 điểm) Tính các giới hạn sau: n 2 − 2n x2 − 6x + 5 a. lim 2 b. lim 2n + 1 x 5 x−5 Câu 30. (1,0 điểm) Trong năm đầu tiên đi làm, anh An được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh An lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh An đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh An mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh An được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe? Câu 31. (1,0 điểm) Bên trong khung của một lồng đèn kéo quân hình lăng trụ lục giác ABCDEF . A B C D E F người ta gắn hai thanh tre A1 D1 , F1C1 song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tại O1 ( như hình vẽ ) với mục đích để gắn nến tại O1 . Biết A A1 = 5 AA1 và AA = 120 cm . a. Chứng minh ( A1C1D1F1 ) // ( ABCDEF ) b. Tính độ dài CC1 và C1C . 4/5 - Mã đề 686
  5. ------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 686
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2