intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA HOC KY I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN LỚP 12 ­ LỚP 12  Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1:  Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên dưới) có bao nhiêu cạnh? A.  6. B.  12. C.  4. D.  8. Câu 2:  Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = x − 8 x + 16 x − 9  trên đoạn  [ 1;3]  bằng: 3 2 13 A.   0 . B.   − 6 . C.   − 9 . D.   . 27 Câu 3:  Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số  y = f ( x )  đồng  biến trên khoảng nào dưới đây? A.   ( −2;1) . B.  ( − ; − 2 ) . C.   ( −2;0 ) . D.   ( −1; + ) . Câu 4: Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón bán kính đáy r và đường sinh l là: A.   2π rl + 2π r 2 . B.  1 2π rl + π r 2 . C.   π rl + π r 2 . D.   π rl + 2π r 2 . Câu 5:  Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.  y O x Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A.   2 . B.  3 . C.   4 . D.   1 . Trang 1/5 ­ Mã đề 004
  2. Câu 6: Giá trị hàm số y = 21− x + 2−2 x −1 tại x = −1 A.   −9 . B. 6 C. ­4. D.   9 . 2x + 8 Câu 7:  Đồ thị hàm số  y =   có bao nhiêu tiệm cận x−5 A.   0 B.   2 . C.   1 . D.   3 . Câu 8: Phương trình 52 x+1 = 25 có nghiệm là 1 3 5 A.   x = . B.   x = . C.   x = 3 . D.   x = . 2 2 2 Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây? A.   y = x 3 + 2 x 2 − x − 1 . B.   y = x 4 − 2 x 2 . C.   y = − x 2 + 2 x . D.   y = − x 4 + 2 x 2 . Câu 10:  Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh bằng  3a  là  8a 3 a3 A.   27a 3 . B.   . C.   . D.   a 3 . 3 3 Câu 11:  Cho khối  cầu tâm  I  ,bán kính  R ,công thức tính diện  tích mặt cầu đó là: 3π R 2 4π R 3 A.   S = . B.   S = π R 3 . C.  S = 4π R 2 . D.  S = . 4 3 Câu 12:   Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy  R , chiều cao  h  là A.   S xq = 4π Rh . B.   S xq = 2π Rh . C.   S xq = 3π Rh . D.   S xq = π Rh . 1 Câu 13: Tập xác định của hàm số y = ( x + 1) 5 là: A.   [ −1; + ) . B.   ᄀ \ { −1} . C.   ( −1; + ). D.   ( 0; + ). Câu 14: Cho,phương trình log 3 x = 2  có nghiệm là: A.    x = 0 B.   x = 8   C.    x = 3 D.  x = 9 Câu 15:  Phương trình  2 x+1 = 8  có nghiệm là A.   x = 2 . B.   x = 1 . C.   x = 4 . D.   x = 3 . Câu 16: Cho a, b, c > 0; a 1 và số α ᄀ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.    log a a c = c . B.    log a (b + c) = log a b + log a c . C.    log a bα = α log a b . D.    log a 1 = 0 . Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 1) π A.   D = ᄀ . B.   D = ( −�; −1) �( 1; +�) . C.   D = ( −1;1) . D.   D = ᄀ \ { 1} . Trang 2/5 ­ Mã đề 004
  3. Câu 18:  Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hãy xác định hàm số đó.     −x +1 −2 x − 3 2x + 3 2x − 3 A.   y = . B.   y = . C.   y = . D.   y = . x−2 x −1 x −1 x +1 SA ⊥ ( ABCD ) Câu 19: Cho hình chóp  S . ABCD , có đáy là hình vuông cạnh  a ,   và   SA = 3a . Tính  thể tích khối chóp  S . ABCD. a3 3a 3 . 3 a3 A.  B.  3 C.  a 3. D.  Câu 20:  Tìm khoảng nghịch biến của hàm số  y = x 3 − 3x 2 + 1 . A.   ( 0; + ) .  B.   ( −2;0 ) .   C.   ( − ; −2 ) .   D.  ( 0;2 ) .   Câu 21: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A.6 B.  9 . C. 4 D.  3 . x- 4 Câu 22:  Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  là 2 x + 4x A.   x = 0 ;  x = 4.   B.   x = - 4, x = 1   C.   x = 0, x = - 4 D.   x = 4.   Câu 23: Cho,phương trình log 2 x + log 2 (x + 1) = 1  có tập nghiệm là: A.    { 1; −2} B.   S = { 1; −3} C.  S = { 1} D.    S = { 1;3} Câu 24:    Đạo hàm của  hàm số  y = 2  là: x+2 A.   y ' = ( x + 2)2 x +1 . B.   y ' = 2 x + 2 . C.   y ' = 2 x + 2 ln 2 . D.   y ' = 2 x ln 2 . Câu 25:  Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để đồ thị hàm số  y = x 4 - ( m + 1) x 2 + 1  có ba  điểm cực trị. A.   m ᄀ - 1.   B.   m > 1.   C.   m ᄀ 1.   D.   m > - 1.   Câu 26:  Tìm giá trị lớn nhất  M và giá trị nhỏ nhất  m của hàm số  y = x - 8 x 2 - 3  trên đoạn  4 [ - 1;1]  . A.   M = - 3; m = - 4 . B.   M = - 3; m = - 13 . C.   M = 3; m = - 13   D.   M = - 3; m = - 10 . Câu 27: Một hình trụ có chiều cao bằng  3 , bán kính  đáy bằng  4 . Tính thể tích của khối trụ? A.   18π . B.   40π . C.   48π . D.   12π . Câu 28:    Cho phương trình   4 x − 2 x + 8.2 x − 3 = 0 . Khi đặt   t = 2 x , ta được phương trình nào  2 2 2 −2 x −2 x dưới đây? A.   4t − 3 = 0 . B.   2t 2 − 3 = 0 . C.   t 2 + 8t − 3 = 0 . D.   t 2 + 2t − 3 = 0 . Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  4 x − 8.2 x + 4 = 0  bằng bao nhiêu? A.   8 . B.   0 . C. 1. D. 2. Trang 3/5 ­ Mã đề 004
  4. x −1 ( ) ( ) x −1 Câu 30: Tích các nghiệm của phương trình  5+2 = 5 −2 x +1  là A.   4 . B.  −2 . C.   − 4 . D.   2 . Câu 31:  Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC , cạnh đáy bằng  a . Mặt bên tạo với mặt đáy một  góc  60o . Tính thể tích  V  của hình chóp  S . ABC . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 24 6 12 2 Câu 32:  Cho hàm số  y = f ( x)  có đạo hàm là  f '( x)  liên tục trên  ᄀ  và hàm số  f '( x) có đồ thị như  hình dưới đây. Hỏi hàm số y = f ( x )  có bao nhiêu cực trị ?   A.   3 . B.   2 . C.   1 . D.   4 . Câu 33:   Cho  log a x = 3,log b x = 4  với  a, b  là các số thực lớn hơn 1. Tính  P = log ab x . 12 1 7 A.   P = B.   P = C.   P = 12 D.   P = 7 12 12 x − m2 − 1 2 Câu 34:  Số các giá trị tham số  m  để hàm số   y =  có giá trị lớn nhất trên  [ 0; 4]  bằng    x−m 3 là A.   3 . B.   4 . C.  2 . D. 1 .            Câu 35:  Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  SA ⊥ ( ABCD )  và  SA = AB = a . Tính                 bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S . ABCD . a 2 a 5 a 3 A.   . B.   . C.   a 2 . D.   . 2 2 2 Câu 36:  Cho Khối lăng tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy AB=3 góc giữa A’B và mặt đáy là 600 có thể tích là A.  V = 27 3 . B.  V =16 3 C.  V = 36 3 D.  V = 18 3 ̀  sô ́ y = f ( x )  co đô thi nh Câu 37:  Cho ham ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̉ m  đê ph ́ ̀ ̣ ư hinh ve bên. Tim sô gia tri nguyên cua  ̉ ương  � � 3 7 trình  f ( x 2 − 2 x ) = m  co đung  ̣ ́ ́ 4  nghiêm th ực phân biêt thuôc đoan  ̣ ̣ ̣ �− ; �.  � 2 2� Trang 4/5 ­ Mã đề 004
  5. A.   4 . B.   3 . C.   2 . D.   1 . Câu 38:  Cho hình chóp đều  S . ABC  có  SA = 1 . Gọi  D, E  lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA, SC . Tính thể tích khối chóp  S . ABC , biết đường thẳng BD  vuông góc với đường thẳng AE . A.  VS . ABC = 21 B.  VS . ABC = 21 C.  VS . ABC = 2 D.  VS . ABC = 12 54 18 12 4 Câu 39:     Tìm tập hợp các giá trị của tham số  m  để phương trình  3x + 3 = m. 9 x + 1  có đúng 1  nghiệm. ( ) A.    3; 10 . B.    { } 10 . C.    ( 1;3] { 10} . D.    [ 1;3) . Câu 40:  Cho hàm số  y = f ( x )  xác định và liên tục trên  R , biết đồ thị  f '( x ) như hình vẽ. 1 Hàm số  g ( x) = f ( x) − x 2 − x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 2 A.  ( 0;1) . B.  ( −1;0 ) .   C.  ( − ; 0 ) .   D.  ( −1; 2 ) .   ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2