intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TOÁN - Lớp: 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Câu 1 5 Ứng dụng đạo hàm để khảo Câu 3 Câu 4 Câu 2 Câu 5 sát và vẽ đồ thị của hàm số 15,62% Câu 6 Câu 11 Câu 7 Câu 12 Câu 16 13 Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ Câu 8 Câu 13 Câu 17 Câu 18 và hàm số lôgarit Câu 9 Câu 14 40,63% Câu 10 Câu 15 4 Câu 19 Câu 21 Khối đa diện Câu 22 Câu 20 12,5% Câu 23 Câu 27 10 Câu 24 Câu 30 Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Câu 28 Câu 32 Câu 25 Câu 31 Câu 29 31,25% Câu 26 13 10 6 3 32 Cộng 40,625% 31,25% 18,75% 9,375% 100%
  2. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TOÁN - Lớp: 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ Nhận biết: Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm f’(x) nhận biết được khoảng đồng biến, nghịch biến 1 của hàm số y = f(x). Ứng dụng đạo hàm để Nhận biết: Dựa vào bảng biến thiên cho trước nhận biết được điểm cực trị của hàm số (hoặc khảo sát và vẽ đồ thị 2 cực trị của hàm số, điểm cực trị của đồ thị hàm số). của hàm số 3 Thông hiểu: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số đơn giản trên đoạn cho trước. 4 Vận dụng: Cực trị của hàm đa thức có chứa tham số. 5 Vận dụng cao: Câu hỏi vận dụng liên quan đến đồ thị hàm số. 6 Nhận biết: Quy tắc tính lũy thừa. 7 Nhận biết: So sánh hai lôgarit. 8 Nhận biết: Tìm tập xác định của hàm số mũ. 9 Nhận biết: Tìm tập xác định của hàm số lôgarit. 10 Nhận biết: Tìm đạo hàm của hàm số mũ hoặc hàm số lôgarit. 11 Thông hiểu: Tìm tập nghiệm của phương trình mũ đưa về cùng cơ số Hàm số luỹ thừa, hàm 12 Thông hiểu: Tìm tập nghiệm của phương trình lôgarit đưa về cùng cơ số số mũ và hàm số lôgarit 13 Thông hiểu: Tính tích các nghiệm của phương trình lôgarit quy về phương trình bậc hai. 14 Tìm tập nghiệm của bất phương trình mũ cơ bản 15 Tìm tập nghiệm của bất phương trình lôgarit cơ bản 16 Vận dụng: Phương trình lôgarit hoặc phương trình mũ có chứa tham số. 17 Vận dụng: Bài toán “lãi kép”. 18 Vận dụng cao: Bất phương trình chứa tham số 19 Nhận biết: Công thức tính thể tích khối chóp, lăng trụ 20 Nhận biết: Phân chia khối đa diện. Khối đa diện 21 Thông hiểu: Tính thể tích khối chóp đơn giản. 22 Vận dụng: Về tỉ số thể tích. 23 Nhận biết: Công thức tính diện tích mặt cầu hoặc thể tích khối cầu. 24 Nhận biết: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón (hình trụ). 25 Nhận biết: Công thức tính thể tích khối trụ (khối nón). Mặt nón, mặt trụ, mặt 26 Nhận biết: Sự tạo thành hình trụ (hình nón). cầu 27 Thông hiểu: Tính thể tích hoặc diện tích toàn phần khối nón thỏa mãn điều kiện cho trước. 28 Thông hiểu: Tính thể tích hoặc diện tích toàn phần khối trụ thỏa mãn điều kiện cho trước. 29 Thông hiểu: Tính thể tích khối cầu hoặc diện tích mặt cầu thỏa mãn điều kiện cho trước. 30 Vận dụng: Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
  3. 31 Vận dụng: Tính khoảng cách từ một điểm đến thiết diện của hình nón 32 Vận dụng cao: Bài toán tổng hợp --------------- HẾT ---------------
  4. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TOÁN - Lớp: 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 1 ( đề có 04 trang) Câu 1: Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B.  5 . C. 2 . D. 3 . Câu 2: Tập xác định của hàm số y  5 x là A.  . B.  0;   . C.  0;    . D.  \ 0 . Câu 3: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V   r 2 h. B. V  3 r 2 h. C. V   r 2 h. D. V  r 2 h. 3 3 Câu 4: Gọi r , h, l , S xq lần lượt là bán kính đáy, chiều cao, độ dài đường sinh và diện tích xung quanh của một hình nón. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. S xq  2 rl. B. S xq   rh. C. S xq   rl. D. S xq   r 2 h. Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log 2 x là A.  0;   . B.  2;   . C.  0;   . D.  ;   . Câu 6: Trong mặt phẳng (P) cho 2 đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay (P) xung quanh đường thẳng a thì đường thẳng b sinh ra một tròn xoay được gọi là A. Mặt nón B. Hình nón C. Mặt trụ D. Hình trụ Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y  13 x 13x A. y  13 ln13 x B. y  x.13 x 1 C. y  D. y  13x ln13 Câu 8: Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng? am A. a m  a n  a m n . B. (a m ) n  a m.n . C. a m .a n  a mn . D. n  a nm . a Câu 9: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. S  4 R 2 . B. S  2 R 2 . C. S   R 2 . D. S   R 2 . 3
  5. Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f '( x) như sau x – –1 1 3 + f '( x) – 0 + 0 + 0 – Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 ; 0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;   ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  ;  2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;5). Câu 11: Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. logb a  1  log a b B. 1  log a b  logb a C. logb a  log a b  1 D. log a b  1  logb a Câu 12: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 1 1 A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh . 2 3 6 Câu 13: Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3 . Diện tích toàn phần của T  bằng 21 27 A. . B. . C. 9 . D. 3 . 2 2 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  2 là  1   1  A.   ;1 B.  0;1 C.  ;1 D.   ;1  3   3  Câu 15: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3a3 3 3a3 a3 3 a3 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 4 4 2 Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60o . Thể tích khối nón là 8 3 8 3 8 3 A. V  8 3  cm3  . B. V  2  cm3  . C. V  9  cm3  . D. V  3  cm3  . 2 Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x  2 x  82 x bằng A. 5 . B. 6 . C. 5 . D. 6 . 2 x 2 x Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 3  27 là A.  ; 1 B.  ; 1   3;   C.  3;   D.  1;3 Câu 19: Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' thành hai khối lăng trụ ? A. ( A ' BD ). B. ( ABC '). C. ( A ' BC '). D. ( AB ' C ). Câu 20: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a . Tính diện tích S của mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng CC ' .
  6. 4 8 A. S  32 a 2 . B. S   a 2 . C. S   a 2 . D. S  8 a 2 . 3 3 Câu 21: Số nghiệm của phương trình log 3  x  4 x   log 1  2 x  3  0 là 2 3 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  10 x  2 trên đoạn  1; 2 bằng 4 2 A. 7 . B. 2 . C. 23 . D. 22 . Câu 23: Biết rằng phương trình log 2 x  7 log 2 x  9  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng 2 A. 128 . B. 64 . C. 32 . D. 9 . 3 Câu 24: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 12a và M là một điểm nằm trên cạnh CC ' sao cho MC  3MC ' . Tính thể tích của khối tứ diện AB ' CM theo a. A. a3 . B. 2a3 . C. 4a3 . D. 3a3 . Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x 1 16  m.4  5m 2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử? x A. 13 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 26: Một người gửi tiết kiệm A đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,8% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) không ít hơn hai lần số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 12 năm. B. 11 năm. C. 14 năm. D. 13 năm. Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f  x   2 x  6 x  m  1 có các giá trị cực trị 3 2 trái dấu? A. 3 . B. 9 . C. 2 . D. 7 . Câu 28: Cho hình nón có đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính bằng 2a và độ dài đường sinh bằng a 5 . Mặt phẳng ( P) qua đỉnh S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác có chu vi bằng   2 1  5 a . Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng ( P) . a 3 a 3 a 3 a A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 7 2 2 Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  a 3 , góc  bằng 300 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại ACB tiếp tứ diện A ' ABC bằng: a 39 3a A. . B. . 4 4 a 21 a 21 C. . D. . 4 8 Câu 30: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
  7. dương của tham số m để phương trình f  x3  3x2  m   3  0 có nghiệm thuộc đoạn  1; 2  . A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Câu 31: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình  2 x  3 2 x1  m   0 có nghiệm nguyên và chứa không quá 6 nghiệm nguyên x ? A. 506 . B. 507 . C. 512 . D. 505 . Câu 32: Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành ba đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía bên ngoài ta được hình 2 . Khi quay hình 2 xung quanh trục d ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. 9 3 5 3 5 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 3 2 ------ HẾT ------
  8. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: TOÁN - Lớp: 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 2 ( đề có 04 trang) Câu 1: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V   r 2 h. B. V   r 2 h. C. V  r 2 h. D. V  3 r 2 h. 3 3 Câu 2: Gọi r , h, S xq lần lượt là bán kính đáy, chiều cao, và diện tích xung quanh của một hình trụ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. S xq   rh. B. S xq  2 r 2 h. C. S xq   r 2 h. D. S xq  2 rh. Câu 3: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. S  2 R 2 . B. S  4 R 2 . C. S   R 2 . D. S   R 2 . 3 Câu 4: Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng? am n m A.  a  b   a m  bm . m B.  a . an C.  a m   a m n . n D. a m .a n  a mn . Câu 5: Cho hai số thực a và b , với 1  b  a . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. 1  log a b  logb a B. logb a  1  log a b C. log a b  1  logb a D. logb a  log a b  1 Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f '( x) như sau x – –1 1 3 + f '( x) + 0 - 0 - 0 + Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;5). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 ; 1). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;   ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (  ;  2). Câu 7: Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' thành hai khối lăng trụ ? A. ( AB ' C ). B. ( A ' BC '). C. ( A ' BD). D. ( ABC '). Câu 8: Trong mặt phẳng (P) cho 2 đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay (P) xung quanh đường thẳng a thì đường thẳng b sinh ra một tròn xoay được gọi là A. Hình trụ B. Mặt nón C. Mặt trụ D. Hình nón Câu 9: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
  9. 1 1 1 A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh . 3 2 6 Câu 10: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 2 . C. 3 . D.  3 . Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y  12x 12 x A. y  B. y  12x ln12 C. y  12x D. y  x.12 x 1 ln12 Câu 12: Tập xác định của hàm số y  4x là A.  . B.  0;    . C.  \ 0 . D.  0;   . Câu 13: Tập xác định của hàm số y  log 3 x là A.  ;   . B.  0;   . C.  2;   . D.  0;   . Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  2   3 là  2   2  A.  0;2  B.  ; 2  C.  ; 2  D.   ; 2   3   3  2 Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 x  8 là A.  1;3 . B.   ;  1   3;    . C.  3;    . D.   ;  1 . Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4(cm), góc ở đỉnh bằng 60 o . Thể tích khối nón là 16 3 A. V  3  cm3  . B. V  32 3  cm3  . C. V  643 3  cm3  . D. V  16 3  cm3  . 9 2 Câu 17: Tổng các nghiệm của phương trình 3x 2 x  27 2 x bằng A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 . Câu 18: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 4a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. a3 3 3 3a3 3 a3 3 A. V  . B. V  . C. V  3a . D. V  . 2 4 3 Câu 19: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Tính diện tích S của mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng CC ' . 4 8 A. S  8 a 2 . B. S   a 2 . C. S  4 a 2 . D. S   a 2 . 3 3
  10. Câu 20: Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 1 . Diện tích toàn phần của T  bằng 3  A. . B. . C. 2 . D.  . 2 2 Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x 4  12 x 2  1 trên đoạn  1; 2 bằng: A. 37 . B. 12 . C. 33 . D. 1. Câu 22: Số nghiệm của phương trình log 2  x  5 x   log 1  2 x  4   0 là 2 2 A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 23: Biết rằng phương trình log 2 x  5log 2 x  3  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng 2 A. 3 . B. 64 . C. 128 . D. 32 . Câu 24: Một người gửi tiết kiệm A đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,9% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) không ít hơn ba lần số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 19 năm. B. 18 năm. C. 20 năm. D. 17 năm. Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f  x   4 x  6 x  m  1 có các giá trị cực trị 3 2 trái dấu? A. 2 . B. 7 . C. 3 . D. 1 . Câu 26: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình f  x 3  3x 2  m   1  0 có nghiệm thuộc đoạn  1; 2 . A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . 3 Câu 27: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 9a và M là một điểm nằm trên cạnh CC ' sao cho MC  3MC ' . Tính thể tích của khối tứ diện AB ' CM theo a. 9 3 7 3 1 A. a . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 4 4 4 4 Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  a 3 , góc  bằng 600 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại ACB
  11. tiếp tứ diện A ' ABC bằng: a 21 a 39 A. . B. . 8 4 3a a 21 C. . D. . 4 4 Câu 29: Cho hình nón có đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính bằng 2a và độ dài đường sinh bằng a 10 . Mặt phẳng ( P) qua đỉnh S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác có chu vi bằng   2 1  10 a . Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng ( P) . a 2 a 3 A. d  a 3. B. d  . C. d  a 2. D. d  . 3 2 Câu 30: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x 1 25  m.5  7 m 2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử. x A. 3 B. 7 C. 1 D. 2 Câu 31: Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 6 (hình 1). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành 3 đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía bên ngoài ta được hình 2 . Khi quay hình 2 xung quanh trục d ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. 40 3 9 3 5 3 25 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 6 Câu 32: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình  2 x  3 2 x1  m   0 có nghiệm nguyên và chứa không quá 5 nghiệm nguyên x ? A. 254 . B. 252 . C. 251 . D. 253 . ------ HẾT ------
  12. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: TOÁN - Lớp: 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 103 105 107 102 106 104 108 Câu 1 B B D D B D C D Câu 2 A D A A D C A D Câu 3 A A D B B B C D Câu 4 C B D C D A B A Câu 5 A C B D C D B B Câu 6 C A D C A C B D Câu 7 A A B A D A D C Câu 8 B D C C C C C A Câu 9 A D A A B A D A Câu 10 D A C D A C D C Câu 11 A A C C B A D D Câu 12 B A D A A B D D Câu 13 B A B D B B D B Câu 14 D C B D D C A D Câu 15 C D D B B B B C Câu 16 D C B A C C A B Câu 17 C C C C B A A B Câu 18 D C B B D A C B Câu 19 B B A C A A B A Câu 20 A C A D A B D A Câu 21 C A A A C C A A Câu 22 D B C A C D C B Câu 23 A D D B D D C C Câu 24 D B B B C D A C Câu 25 D D A C D D A A Câu 26 D B B B A D C B Câu 27 D B C B A B A D Câu 28 C C D D B A C C Câu 29 C C A A C C D C Câu 30 B D B B D B B B Câu 31 B C C A A B B C Câu 32 C D C C C D B A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2