intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN TOÁN – Khối lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 06 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 852 Câu 1. Gọi a, b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9 x - 10.3 x + 3 ᆪ 0 . Tính P = b - a. 3 5 A. P = 2 . B. P = . C. P = . D. P = 1 . 2 2 Câu 2. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( A ' BC ) bằng 600. Biết diện tích của tam giác ∆A ' BC bằng 2a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . a3 3 2a 3 A. V = . B. V = 3a 3 . C. V = a 3 3. D. V = . 3 3 Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 3x−1 9 là: A. [ 2;+ ). B. ( − ;3] . C. [ 3;+ ). D. ( − ;2 ) . Câu 4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = a 2 và chiều cao h = 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 1 3 A. a . B. 3a 3 . C. 9a 3 . D. a3 . 3 Câu 5. Phương trình log 5 ( 2 x − 1) = 1 có nghiệm là: 1 A. x = . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 3 . 2 Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) . A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 1/7 - Mã đề 852
  2. Câu 7. Nghiệm của phương trình 4 x+1 = 16 là: A. x = 1 B. x = 2 . C. x = 5 . D. x = −1 . 2/7 - Mã đề 852
  3. Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x là: 2 3 x3 A. 2x 2 + C . B. +C . C. +C . D. 2x + C . x3 3 Câu 9. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4 ( 15 x + 2 ) > log 0,8 ( 13 x + 8 ) là 5 A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x2 − 2 x , ∀x ᆪ . Hàm số y = −2 f ( x ) đồng biến trên khoảng: A. ( −2; 0 ) . B. ( − ; −2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; + ) Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f ( x ) = m có bốn nghiệm phân biệt. A. −4 < m < −3 B. m > −4 C. −4 < m −3 . D. −4 m < −3 π Câu 12. Tập xác định D của hàm số y = ( x − 1) là: A. D = ᆪ . B. D = [ 1; + ). C. D = ( 1; + ). D. D = ᆪ \ { 1} . Câu 13. Khối nón có bán kính đáy r = 3 , chiều cao h = 2 có thể tích bằng: A. 2π . B. 6π . C. 18π . D. 3π . Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 trên đoạn [ −3; 2] . A. 2. B. 0. C. 1. D. 11. Câu 15. Cho hàm số y = ax + bx + c ( a, b, c ) 4 2 ᆪ có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 3/7 - Mã đề 852
  4. A. −2 . B. −1 . C. 0 . D. 1 . Câu 16. Tập xác định của hàm số y = ln ( 4 − x ) là: A. ( − ; 4 ) . B. ( 4; + ). C. ( −2; 2 ) . D. ( − ; 4] . Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng: 2a 3 2a 3 2a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a 3 . 4 3 6 Câu 18. Cho a > 0 và a ᆪ 1 . Khi đó log a a 2 bằng: 1 A. 1 . B. 4. C. . D. 2 . 4 Câu 19. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 có dạng A. B. C. D. . Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ? và có bảng biến thiên sau: x -ᆪ -1 0 1 +ᆪ y' - 0 + P - 0 + y +ᆪ +ᆪ -3 -4 -4 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1. C. Hàm số có ba giá trị cực trị. D. Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 21. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c . Khi đó thể tích của nó là: A. V = 1 abc . B. V = 1 abc . C. V = abc . D. V = 1 abc 6 3 2 . Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy r = a , độ dài đường sinh l = 2a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 4π a 2 . B. 6π a 2 . C. 2π a 2 . D. 5π a 2 . Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . 2 3a 3 4a 3 A. V = . B. V = 2 3a 3 . C. V = . D. 4a3 . 3 3 Câu 24. Gọi R bán kính , S là diện tích và V là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau sai? 4/7 - Mã đề 852
  5. 4 A. S = π R 2 . B. S = 4π R 2 . C. V = π R 3 . D. 3V = S .R 3 Câu 25. Cho hình nón ( N ) có đường cao SO = h và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên đoạn SO , đặt OM = x , 0 < x < h . ( C ) là thiết diện của mặt phẳng ( P ) vuông góc với trục SO tại M , với hình nón ( N ) . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là ( C ) lớn nhất. h 2 h h 3 h A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 Câu 26. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây? 2x − 2 2 1+ x −2 x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x+2 x +1 1− 2x x−2 Câu 27. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( − ; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1; 0 ) . D. ( −1; + ). Câu 28. Cho khối chóp diện tích đáy B = 4a 2 và thể tích V = 8a 3 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng: A. 4a . B. 2a . C. 24a . D. 6a . Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = 2023x là: 2023x A. y = 2023x . B. y = 2023x.ln 2023 . C. y = x.2023x −1 D. y = . ln 2023 x2 Câu 30. Cho phương trình 3log 2 - 2 ( m + 3) .3log2 x + m 2 + 3 = 0 với m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 x 2 > 2 là: A. ( 0; +ᆪ ) . B. ? \ [ - 1;1] . C. ( - 1; +ᆪ ) \ { 0} . D. ( - 1; +ᆪ ) . Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x +1 − 5.2 x + 2 = 0 bằng: 5 1 A. −1 . B. . C. 0 . D. − . 2 2 Câu 32. Cho mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu S ( O ; R ) . Gọi d là khoảng cách từ O đến ( P ) . Khẳng định nào dưới đây là đúng. A. d R. B. d = R . C. d > R . D. d < R . Câu 33. Cho tam giác nhọn ABC , biết rằng khi quay tam giác này quanh các cạnh AB , BC , CA ta lần 3136π 9408π lượt được các hình tròn xoay có thể tích là 672π , , .Tính diện tích tam giác ABC . 5 13 5/7 - Mã đề 852
  6. A. S = 84 . B. S = 96 . C. S = 364 . D. S = 1979 . Câu 34. Giải bất phương trình log 2 ( 3 x − 1) > 3 . 10 1 A. x > 3 . B. x < 3 . C. x > . D. < x < 3. 3 3 Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số y = log 3 ( 5 x + 1) . 1 5 1 5 A. y = . B. y = . C. y = D. y = 5x + 1 3x + 1 ( 3x + 1) ln 5 . ( 5 x + 1) ln 3 . Câu 36. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh bằng a là: π 3a 3 π a3 4π a 3 A. . B. . C. 2π a 3 . D. . 2 3 3 Câu 37. Cho hàm số f ( x ) = sin x − x + 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng? x2 f ( x ) dx = sin x − x + C . A. f ( x ) dx = cosx − + x+C. B. 2 x2 f ( x ) dx = −cosx − x 2 + x + C . C. f ( x ) dx = −cosx − + x + C . D. 2 Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ? . Đồ thị hàm số y = f ᆪ( x ) cắt trục hoành tại ba điểm a, b, c (a < b < c) như hình vẽ. Biết f ( b) < 0, . Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 39. Cho hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 + 1 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = x − 1 . Số giao điểm của (C ) và d là: A. 3. B. 2. C. 0 . D. 1. Câu 40. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là: A. ( −4;3) . B. ( 0;2 ) . C. ( 2;0 ) . D. ( 3; − 4 ) . Câu 41. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6 và độ dài đường sinh bằng 5 . Diện tích xung quanh của 6/7 - Mã đề 852
  7. hình nón đã cho bằng : A. 30π . B. 45π . C. 60π . D. 15π . Câu 42. Cho hàm số y = x 3 + 3x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ; + ). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ;0 ) và đồng biến trên khoảng ( 0; + ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ;0 ) và đồng biến trên khoảng ( 0; + ). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; + ). Câu 43. Diện tích toàn phần ( Stp ) của một hình trụ có độ dài đường sinh l = 2a , bán kính r = a bằng: A. Stp = 4π a . B. Stp = 8π a . C. Stp = 6π a . D. Stp = π a . 2 2 2 2 Câu 44. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x ( x − 2 ) , với mọi x ᆪ . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ 1;4] bằng: A. f ( 4 ) . B. f ( 2 ) . C. f ( 1) . D. f ( 3) . Câu 45. Cho a > 0 và a 1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? x +1 x A. a x dx = a +C B. a x dx =a x + C C. a x dx = a + C D. a x dx =a x ln a + C x . ln a Câu 46. Cho phương trình 2log3 x + 2log x 3 = 5 . Nếu đặt t = log 3 x , ta được phương trình nào sau đây? A. 2t 2 + 5t - 2 = 0. B. 2t 2 - 5t + 2 = 0. C. t 2 + 2t - 5 = 0. D. t 2 + 11t - 2 = 0. Câu 47. Cho hình chóp S . ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . VS . ABC Tính tỉ số . VS .MNC 1 1 A. 4 . B. C. 2 . D. 4 2 Câu 48. Tìm đạo hàm của hàm số y = log 2023 x . 1 1 ln 2023 2023 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2023ln x x ln 2023 x x x+3 Câu 49. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x −1 A. y = −3 B. y = 1 C. x = 1 . D. y = 2 Câu 50. Hàm số f ( x ) = x − 3x + m (m ᆪ ) có giá trị nhỏ nhất trên [ 1; 2] bằng 1 . Khi đó m thuộc khoảng 3 2 nào trong các khoảng sau? A. ( −1; 1) . B. ( −3; − 1) . C. ( 4; 6 ) D. ( 1; 3) . ------ HẾT ------ 7/7 - Mã đề 852
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2