intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 12 -------------------- Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 103 Câu 1. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6, 5% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 90 triệu đồng gồm cả gốc lẫn lãi? A. 10 năm. B. 8 năm. C. 7 năm. D. 9 năm. Câu 2. Giải bất phương trình log 2  3x  1  3 ta có giá trị của x là 1 10 A. x  3  x3 B. C. x  D. x  3 3 3 Câu 3. Đồ thị cho bởi hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ? x 1 2x  1 x x 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 2x  2 1 x x 1 Câu 4. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y  x3  3x  1 ? A. ( , 0) . B. ( ; 1) . C. (0;1) . D. ( 1;1) . Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4 x  m có nghiệm thực. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  1 Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB  AC  a 2 , AA  2a . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ trên. 32 2 8 2 3 A. 8 3 a 3 . B. 8 a 2 . C. a . D. a 3 3 3x  1 Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2x  3 3 1 3 3 A. y  . B. y   . C. x   . D. x  . 2 3 2 2 a Câu 8. Với mọi số thực a dương, log5 bằng 5 1 A. log 5 a . B. log5 a 5 . C. log5 a 1 . D. log5 a 1 . 5 Câu 9. Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 6 là bao nhiêu ? A. 108 . B. 144 . C. 36 D. 288 . Câu 10. Cho hai số dương a và b, a  1, b  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. log a b.log a c  log a (b  c) . B. loga ab  b . C. log a 1  a . D. log a a 2  1 . Mã đề 103 Trang 1/4
  2. x Câu 11. Rút gọn biểu thức P  3 với x  0 ta được kết quả nào sau đây ?. x 1 2 A. P  x 2 . B. P  x . C. P  x 8 . D. P  x 3 . Câu 12. Một hình nón có đường kính đáy bằng 6 cm và độ dài đường sinh bằng 8 cm . Tính thể tích của khối nón tạo bởi hình nón đó. A. V  24 7 ( cm 3 ) B. V  3 55 (cm3 ) C. V  72 7 ( cm 3 ) D. V  9 55 ( cm 3 ) Câu 13. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và AC a 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB bằng bao nhiêu ? A. S xq  2 a 2 B. S xq  2 6 a 2 C. S xq  6 a 2 D. S xq  2 2 a 2 Câu 14. Cho khối nón có bán kính r  2 chiều cao h  5 . Thể tích của khối nón đã cho bằng 20 10 A. 10 . B. . C. 20 . D. . 3 3 Câu 15. Cho hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2a và một hình trụ có 2 đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. A. Stp  20 a 2 B. Stp  2(2 2  1) a 2 C. Stp  12 a 2 D. Stp  4( 2  1) a 2 Câu 16. Tập nghiệm S của bất phương trình log2 x  5log2 x  6  0 là 2  1  1 1  A. S   0;    64;   . B. S   0;  . C. S  64;   . D. S   ;64  .  2  2 2  Câu 17. Cho a là số thực dương, m, n tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai ? an B.  a m   a m.n D.  a m   a m  n n n A. a m .a n  a m  n C.  a nm am Câu 18. Cho hàm số y f (x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau: Hàm số y f (x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1;1) . B. ( , 3) . C. ( 1; 0) . D. (0;1) . Câu 19. Khối đa diện đều loại {4; 3} có tên gọi là A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều. Câu 20. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là S xq   rl . B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 1 C. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 3 D. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tổng ba kính thước của nó. x3 Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 2   m2  4  x  11 đạt cực tiểu tại x  3 3 . A. m  1 B. m  1. C. m . D. m  1 . Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  log 2 5 thì A.  5;   B.  ;5 C.  ;5 D. 5;   Câu 23. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Mã đề 103 Trang 2/4
  3. 1 1  1 A. y  x 2 B. y  2 x C. y  ( ) x D. y  x 2 . 2 Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 6 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. 12 2 6 6 Câu 25. Nghiệm của phương trình log3  2 x  1  2 là: 7 9 A. x  5 . B. x  . C. x  3 . D. x  . 2 2 Câu 26. Phương trình 4 x  3.2 x 1  m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây? A.  0;1 . B.  7; 5  . C.  5;7  . D.  5;0  .  3 Câu 27. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  1;  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ  2  3 bên. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x  trên  1;  là  2 3 A. M  0, m  1. B. M  4, m  0. C. M  4, m  1. D. M  , m  0. 2 Câu 28. Cho a  0, a  1, phương trình log a x  b có nghiệm là: A. x  a log b B. x  a b . C. x  a x D. x  b a . Câu 29. Đạo hàm của hàm số y log5 x là 1 1 A. y . B. y . C. y 5x 4 . D. y e 5x . x ln 5 ln 5x   Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x 2 x  m  x3  2 x  m 3x 2 m  1 có 3 3 nghiệm phân biệt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Mã đề 103 Trang 3/4
  4. Câu 31. Hàm số y  f ( x) xác định trên có đồ thị như hình vẽ f ( x) Số khoảng nghịch biến của hàm số g ( x)  trên tập xác định là f ( x)  1 2 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm BD. Biết rằng khoảng cách từ A đến mặt a 6 phẳng (SBC) bằng . Tính thể tích tứ diện S.BCD. 4 a3 3 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. C. . D. 6 2 4 6 ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0