intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thuận Thành Số 1, Bắc Ninh (Đề minh họa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thuận Thành Số 1, Bắc Ninh (Đề minh họa)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thuận Thành Số 1, Bắc Ninh (Đề minh họa)

  1. 1 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023-2024 ------------- MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) Giáo viên soạn đề: Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng Câu 1:  Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng nào dưới  đây?   A. 0;2 .  B. 2;2 .   C. ;0 .   D. 2;  . Câu 2:  Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y 2 2 O x x 2 A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  2 . B. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 . 3 Câu 3: Cho biểu thức P  x x 2 4 x 3 với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 23 23 12 13 A. P  x 24 . B. P  x 12 . C. P  x 23 . D. P  x 24 . 3 1 a .a 2 3 Câu 4: Rút gọn biểu thức P  với a  0 a  2 2 2 2 A. P  a 4 . B. P  a 5 . C. P  a . D. P  a 3 . Câu 5: Cho các số thực a, b thỏa mãn 0  a  1  b . Tìm khẳng định đúng.     a b A. loga b  0 . B. ln a  ln b . C. 0, 5  0, 5 . D. 2a  2b . 1/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  2. 2 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 2 x Câu 6: Hàm số y  22x có đạo hàm là   A. 4x  1 22x 2 x ln2 .  B. 2x 2  x 22x  2 x ln2 . C.  4x  1 2   2 2x 2 x x ln 2x 2  x . D. 22x ln2 . Câu 7: Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, loga 5 a 4 bằng 4 5 1 A. . B. 20 . C. . D. . 5 4 5 Câu 8: Cho loga c  3 , logb c  4 với a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  logab c . 12 7 1 A. P  . B. P  12 . C. P  . D. P  . 7 12 12 x 1 Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y    . 2 A. D  1;  .    B. D  ;   .  C. D  0;   .     D. 0; 1 . Câu 10: Cho a là một số thực dương khác 1 . Chọn mệnh đề sai. A. Tập giá trị của hàm số y  loga x là 0;   .   B. Tập xác định của hàm số y  loga x là 0;   .   C. Tập xác định của hàm số y  a x là ;   .   D. Tập giá trị của hàm số y  a x là 0;   .   x  2    3 Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y   log2 8  x 2 là.  A. D  2 2;  .  B. D  2;   . C. D  2;8 .    D. D  2;2 2 .  1 Câu 12: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y   log3 x  m xác định trên 2; 3 .   2m  1  x A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x  1  x 2 .   1 x x 1 A. . B. . C. . D. . 1  x2 x  1  x2 1  x2 x  1  x2 Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   x 2  1  x ln x  x 2  1  trên đoạn  1;1 là.   A. 2  ln 1  2  . B. 2  1. C. 2  ln  2  1 . D. 2. 2/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  3. 3 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12       y 1 Câu 15: Cho 2 số thực dương x , y thỏa mãn log 3  x  1 y  1     9  x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2y là 27 11 A. Pmin  3  6 2 . B. Pmin  . C. Pmin  5  6 3 . D. Pmin  . 5 2 11 Pmin  . 2 x y Câu 16: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x 2  y 2  xy  2     x x  3  y y  3  xy. Tìm giá  3x  2y  1 trị lớn nhất Pmax của biểu thức P  . x y 6 A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 17: Đồ thị trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào sau đây?  3 .  2 . x x 1 x x 1 A. y    . B. y  C. y  D. y    . 3 2 Câu 18: Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ. y 1 2 x O 6 -1 x 1 A. y  log0,6 x . B. y  log 6 x . C. y    . D. y  6x . 6 Câu 19: Ông An đầu tư vào thị trường nông sản số tiền là x , lợi nhuận của ông được xác định bởi hàm số   y  2e  x log x . Gọi x 0 là số tiền ông cần đầu tư để lợi nhuận thu được là lớn nhất. Tính giá trị 3 e.x 0 của biểu thức P  log2 x0  1   log2 e  1 .  2 3 2 3 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 3 ln 2 2 ln 2 3 ln 3 2 ln 3 Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình 3x 1  27 . A. x  4 . B. x  3 . C. x  9 . D. x  10 . 3/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  4. 4 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 Câu 21: Tìm tập nghiệm S của phương trình 9x 1  27 . 1  A. S  2 .  B. S  1 .  C. S    . D. S  0 .  2  Câu 22: Phương trình: 2x  2x 1  2x 2  3x  3x 1  3x 2 có nghiệm A. x  5 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  3 . Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4x 1  2x 2  1  0 là A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . a 2  4ab  1    3a 2  10ab b Câu 24: Cho a, b là hai số thực khác 0 thỏa mãn    3 256 . Tỉ số bằng  64  a 21 4 76 76 A. . B. . C. . D. . 4 21 21 3 Câu 25: Bất phương trình: 9x  3x  6  0 có tập nghiệm là : A.  ;1 . B. Kết quả khác. C. 1;   . D.  1;1 . Câu 26: Với điều kiện nào sau đây của m thì phương trình 9x  m.3x  6  0 có hai nghiệm phân biệt? A. m  6 . B. m  2 6 . C. m  2 6 . D. m  6 .   Câu 27: Cho phương trình ln x  m  e x  m  0 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   2021;2021 để phương trình đã cho có nghiệm?   A. 2021 . B. 4042 . C. 2019 . D. 2022 .   Câu 28: Phương trình log x  1  2  0 có nghiệm là A. x  101 . B. x  99 . C. x  1025 . D. x  1023 . Câu 29: Bất phương trình log4 x  7   log2 x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .  Câu 30: Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 2x  1  log3 x  1  1    A. S  4 .  B. S  2 .   C. S  3 . D. S  1 .  Câu 31: Phương trình log2 x .log4 x .log6 x  log2 x .log 4 x  log 4 x .log6 x  log2 x .log 6 x có tập nghiệm là.   A. 1; 48 .   B. 1;12 .  C. 2; 4;6 .   D. 1 .   Câu 32: Cho bất phương trình: 1  log5 x 2  1  log5 mx 2  4x  m   1 . Tìm tất cả các giá trị của m  để 1 được nghiệm đúng với mọi số thực x : A. 2  m  3 . B. 3  m  7 . C. m  3 ; m  7 . D. 2  m  3 . Câu 33: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a    và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích của khối chóp S .ABCD là  4/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  5. 5 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 a3 3 3 a3 a3 3 A. . B. a . C. . D. . 6 3 2 Câu 34: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có SA  2 . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S .ABC biết BD  AE . 4 21 4 21 4 21 4 21 A. . B. . C. . D. . 27 3 9 7 Câu 35: Cho hình nón có bán kính đáy bằng r , đường sinh bằng l và chiều cao bằng h . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A.  rl . B.  rh . C. 2 rl . D. 2 rh . Câu 36: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA  BC  a . Cạnh bên   SA  2a và vuông góc với mặt phẳng ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABC là: a 6 a 2 A. a 6 . B. . C. 3a . D. . 2 2 Câu 37: Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a , và góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. S xq  8 a 2 . B. Sxq  4 3 a 2 . C. Sxq  8 3 a 2 . D. S xq  16 a 2 . Câu 38: Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính thể tích hình nón theo a . 2 a 3 2 a 3 2 2 a 3 A. . B. 2 a . 3 C. . D. . 12 3 3 Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD . Khi quay tứ diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón khác nhau được tạo thành? A. Hai. B. Không có hình nón nào. C. Ba. D. Một. Câu 40: Một khối trụ có thể tích bằng 16 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 16 . Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là A. r  4 . B. r  3 . C. r  8 . D. r  1 . Câu 41: Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh a , tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. 3 2 5 2 A. S  a . B. S  a . C. S  a 2 . D. S  3a 2 . 2 4 Câu 42: Cho khối trụ tròn xoay có độ dài đường cao là h , bán kính đáy là r . Thể tích khối trụ tròn xoay là. 1 2 1 2 A.  r 2h . B. r h . C.  rh . D.  rh . 3 3 5/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  6. 6 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 Câu 43: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được có diện tích bằng 24. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 42 . B. 48 . C. 24 . D. 36 . Câu 44: Để chào mừng 20 năm thành lập thành phố A, Ban tổ chức quyết định trang trí cho cổng chào có hai hình trụ. Các kỹ thuật viên đưa ra phương án quấn xoắn từ chân cột lên đỉnh cột đúng 20 vòng đèn Led cho mỗi cột, biết bán kính hình trụ cổng là 30 cm và chiều cao cổng là 5 m. Tính chiều dài dây đèn Led tối thiểu để trang trí hai cột cổng. A. 26 m . B. 20 m . C. 30 m . D. 24 m . 8 a 2 Câu 45: Cho mặt cầu có diện tích là . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 6 a 6 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Câu 46: Nếu một mặt cầu có đường kính bằng a thì có diện tích bằng 4 2 1 2 A. π a 2 . B. 4π a 2 . C. πa . D. a . 3 3 Câu 47: Cho khối cấu có bán kính R  3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng A. 36 . B. 4 . C. 12 . D. 108 . Câu 48: Hình hộp chữ nhật ABCD.AB C D  có tâm mặt cầu ngoại tiếp là điểm I . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. I là trung điểm AC . B. Không tồn tại tâm I . C. I là tâm đáy ABCD . D. Luôn tồn tại tâm I , nhưng vị trí I phụ thuộc vào kích thước của hình hộp. Câu 49: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên SAB là tam giác     vuông cân tại S và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là bao nhiêu? 3a a 2 A. r  . B. r  a 2 . C. r  . D. r  a . 2 2 Câu 50: Cho hình chóp S .ABCD nội tiếp mặt cầu bán kính R . Tìm giá trị lớn nhất của tổng: T  SA2  SB 2  SC 2  SD 2  AB 2  BC 2  CD 2  DA2  AC 2  BD 2 . A. 25R2 . B. 20R2 . C. 12R2 . D. 24R2 . ------------- HẾT ------------- 6/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  7. 7 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌCKÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 ------------- MÔN: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm Câu 1: Đạo hàm của hàm số y  log 3 x trên khoảng 0;  là:   1 x ln 3 1 A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . x ln 3 x x ln 3 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 32x 1  27 là:  A. 4 .  B. 1 .  C. 5 .  D. 2 . Câu 3: Nghiệm của phương trình log  3x  1  3 là: 2 7 10 A. x  2 . B. x  . C. x  3 . D. x  . 3 3 Câu 4: Cho a là số thực dương tuỳ ý, tính giá trị biểu thức T  log2 12a  log2 6a .     A. T  2 . B. T  1 . C. T  4 . D. T  3 . Câu 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang? x2  x  1 3x  1 x A. y  x 3  2x 2  3x  2 . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x 1 1  x2 2 2x Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 2x  82x bằng A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 . Câu 7:  Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  0 . Câu 8:  Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 x  3  log 1 4 là  2 2 A. 3 . B. Vô số. C. 7 . D. 4. Câu 9: Cho hàm số y  f (x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 0 .  7/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  8. 8 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2  . 2x  3 Câu 10: Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang là đường thẳng: x 1 A. x  2 . B. y  1 . C. y  2 . D. x  1 . Câu 11: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a , diện tích toàn phần bằng 8 a 2 . Tính chiều cao của hình trụ đó. A. 2a . B. 4a . C. 3a . D. 8a . Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1  25 là  A.  ;3 .   B.  ;2 .  C.  ;2 .   D.  ; 3 .   Câu 13: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2a 3 4a 3 A. 2a 3 . B. . C. . D. 4a 3 . 3 3 Câu 14: Cho hàm số y  x  3 khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Câu 15: Đường thẳng x  1 cắt đồ thị hàm số y  3x 3  x 2  2 tại điểm có tung độ bằng A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 16: Cho số dương a và m, n  . Mệnh đề nào sau đây đúng?  . n A. a m .a n  a m n . B. a m .a n  a m n . C. a m .a n  a m.n . D. a m .a n  a m Câu 17: Cho mặt cầu có bán kính R  3 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 18 . B. 9 . C. 36 . D. 24 . 3 Câu 18: Tập xác định của hàm số y  x  1   2 là A. (1; ) . \ {1} .B. C. [1; ) . D. (;1) . Câu 19: Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh bằng 2; hai mặt phẳng ABD  và ACD  vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD 2 3 6 A. 2 2 . B. 2. . D. C. . 3 3 Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC .AB C  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , AB  a , AA  a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo a a 5 a a 2 A. R  . B. R  . C. R  2a . D. R  . 2 2 2 8/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  9. 9 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 b 27 Câu 21: Cho a  0 , b  0 và a khác 1 thỏa mãn loga b  ; log3 a  . Tính tổng a  b 9 b A. 36 . B. 82 . C. 30 . D. 10 . Câu 22: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  xe x 1 1 A. yCT   . B. yCT  1 . C. yCT  . D. yCT  e . e e      2x  3  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực 3 2 Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x x  1 trị? A. 3. . B. 1. . C. 0. . D. 2. . x 1 Câu 24: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 4  3.2 x  8  0. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 1. . B. 3. . C. 4. . D. 6. .   Câu 25: Cho hình nón N có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 9. Khối nón   sinh bởi N có thể tích V bằng A. V  9 . B. V  3 . C. V  6 . D. V   . Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log2 x  5 log2 x  6  0 là S  a ;b  . Tính 2a  b 2   A. 8 . B. 7 . C. 16 . D. 8 . 2 x 1 Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y  22x 2 2 A. y   22x x . B. y   22x x 1 ln 2 .     2 2 C. y   4x  1 .22x x 1 ln 2 . D. y   2x  1 .22x x 1 ln 2 . x 2 2 x  2 3 Câu 28: Cho hàm số y    . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 4 A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .   D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .   1  Câu 29: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 ln x trên đoạn  ; e  là e  1 1 1 A. T  e2  1 . B. T  e2  . C. T  2  . D. T  3  . e2 e2 e2 Câu 30: Cho loga x  4 và logb x  5 . Tính giá trị của biểu thức P  3 logab x  loga x b 80 40 A. P  16 . . B. P  C. P  . D. P  27 . 3 3 Câu 31: Cho hàm số y  f (x ) xác định trên \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x )  m có đúng ba nghiệm thực phân biệt. 9/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  10. 10 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 A. [ 4;2) . B. (;2] . C. (4;2) . D. (4;2] . 2 a  4ab  1    3a 2 10ab a Câu 32: Cho a, b là hai số thực khác 0 . Biết rằng    3 625 . Tính tỉ số .  125  b 76 76 4 A. 2 . B. . C. . D. . 21 3 21 Câu 33: Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S tạo với đáy góc 600 là tam giác đều cạnh 4cm . Thể tích của khối nón đó là A. 9 cm 3 . B. 3 cm 3 . C. 7 cm 3 . D. 4 3 cm 3 .     Câu 34: Cho phương trình log2 2x  m  2 log2 x  m  2  0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các 2 giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2  là     A. 1;2 . B. 1;2  .   C. 1;2 .   D. 2;  .   Câu 35: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật. AB  a, AD  a 2 . Tam giác SAB cân tại S 4a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng . Thể tích V 3 của khối chóp S .ABCD là 4 2a 3 A. V  3a 3 3 . B. V  . C. V  a 3 3 . D. V  2a 3 3 . 3     Câu 36: Cho hai hàm số y  a x và y  bx có đồ thị lần lượt là C 1 và C 2 như hình vẽ. Đường thẳng     y  2 cắt đồ thị C 1 và C 2 và trục tung lần lượt tại các điểm A, B,C biết BC  2AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a 2  b . B. b 2  a . C. a 2b  1 . D. ab 2  1 .   Câu 37: Tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 4  m  1 x 2  2m  1 có 3 điểm cực trị là m  1 A.  . B. m  1 . C. 1  m  0 . D. m  1 . m  0   Câu 38: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau: 10/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  11. 11 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 Số nghiệm thực của phương trình f  1  f x     0 là A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9 . Câu 39: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16 . Thể tích khối trụ bằng A. 10 6  . B. 32 . C. 12 6 . D. 24 . Câu 40: Giá trị của tham số m thuộc tập hợp nào trong các tập hợp sau thì phương trình 4x  m  2x 1  2m  0 có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn x 1  x 2  3 ? A. 0;6 .    B. 5;10 .  C. ;0 .   D. 10;  .   Câu 41: Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không đổi 8, 45% / năm. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút tiền ra để mua ô tô trị giá 700 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng để có đủ tiền mua ô tô ( kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu? A. 547 triệu đồng. B. 549 triệu đồng. C. 548 triệu đồng. D. 550 triệu đồng.   Câu 42: Cho hàm số y  x 3  mx 2  3m  6 x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên ;  ?  A. 4 . B. Vô số. C. 2 . D. 3 . Câu 43: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính R vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120cm 3 , thể tích của khối cầu bằng A. 10cm 3 . B. 15cm 3 . C. 20cm 3 . D. 30cm 3 .  Câu 44: Cho hàm số y  f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị  1    nguyên của tham số m để phương trình f 3 log3 x  m  1 có nghiệm duy nhất trên  3 ;3 ?  3  11/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  12. 12 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2022;2022 để phương trình    3x  4  3m  log 5 3 3 5x  1  9m có nghiệm?   A. 2023. B. 2024. C. 2025. D. 2020. Câu 46: Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số    y  1  log7 x 2  1  log7 mx 2  4x  m có tập xác định là  bằng A. 120 . B. 36 . C. 24 . D. 60 . Câu 47: Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB  3; AC  2; BC  19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Người ta dùng compa vẽ đường tròn có tâm là A , bán kính AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón. Tính thể tích khối nón trên. 2 19  57 2 114 2 3 A. . B. . C. . D. . 361 361 361 19   Câu 48: Cho hàm số y  f x . Hàm số y  f ' x có bảng biến thiên như sau:  Bất phương trình f x  e x  m đúng với mọi x  1;1 khi và chỉ khi.   1 1 A. m  f 1  . e   B. m  f 1    e .  C. m  f 1  e .  D. m  f 1  e . Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  8;  để phương trình     2 x 2  x x  1 2x m  m  2x 2  x  m .2x x có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt? A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn   log3 x 2  y  log2 x  y ?   A. 80 . B. 79 . C. 157 . D. 158 ------------- HẾT ------------- 12/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  13. 13 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 ------------- MÔN: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Tiếp Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;  ?   x 2 A. y  x 4  3x 2 . B. y  . C. y  3x 3  3x  2 . D. y  2x 3  5x  1 . x 1 Câu 2:  Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . Câu 3: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai. B. Hai mươi. C. Ba mươi. D. Mười sáu. Câu 4:  Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  A. ;8 .    B. 1; 4 .  C. 4;  .    D. 0;1 . Câu 5: Với a, b là hai số thực dương và a  1 , log a a b  bằng 1 1 1 A. 2  2 loga b . B. 2  loga b .  log b . C. D.  loga b . 2 2 a 2 Câu 6: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8 . B. 4 . C. 2. . D. 6 . Câu 7:     Cho hai khối cầu C 1 , C 2 có cùng tâm và có bán kính lần lượt là a , b , với a  b . Thể tích phần ở giữa hai khối cầu là 4 3  2 3 A. 3  b  a3 .  B. 3 b 3   a3 . C. 3  b  a3 .  D. V  3  4 3 b  a3 . Câu 8: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log2 5 x 5  25 log 5 x 2  75  0 là A. 70 . B. 64 . C. 62 . D. 66 . 5  2x Câu 9: Hàm số y  nghịch biến trên x 3 13/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  14. 14 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12   A. R\ 3 . B. R .  C. ; 3 .    D. 3;  . Câu 10: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số hàm số y 1 2 3   m  m x 3  2mx 2  3x  2 đồng biến trên khoảng ;   ?   A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 0 .  Câu 11: Cho hàm f x liên tục trên  và có bảng xét dấu f  x như sau: Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , diện tích toàn phần bằng 8 a 2 . Chiều cao của hình trụ bằng A. 8a . B. 4a . C. 3a . D. 2a . Câu 13: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 14: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ T . Diện tích   toàn phần Stp của hình trụ là A. Stp   Rh   R 2 . B. Stp   Rl  2 R 2 . C. Stp   Rl   R 2 . D. Stp  2 Rl  2 R 2 . Câu 15: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A , B , C , D ? x 2 x  2 x x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1  Câu 16: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  1; 3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt   là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1; 3  . Giá trị của log6 m  log6 M   bằng? A. 6 . B. 1 . C. 3 . D. 5 . Câu 17: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hai hàm số y  loga x và y  f (x ) . Đồ thị của chúng đối xứng nhau qua đường thẳng  : x  y  1  0. 14/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  15. 15 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 Tính f (loga 2018) a 1 A. f (loga 2018)  1  . B. f (loga 2018)  1  . 2018 2018a a 1 C. f (loga 2018)  1  . D. f (loga 2018)  1  . 2018 2018a   Câu 18: Cho hình nón đỉnh, góc ở đỉnh bằng 120 , đáy là hình tròn O;3R . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và tạo với đáy góc 60 . Diện tích thiết diện là A. 2 2R2 . B. 4 2R2 . C. 6 2R2 . D. 8 2R2 . Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A có BC  10cm , AB  6cm . Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 325 4216 550 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. 200 cm3 . 2 27 9 1 Câu 20: Cho log 1    a . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 2   5a A. log2 25  log2 5  . B. log2 5  a . 2 2 1 1 C. log5 4   . D. log2  log2  3a . a 5 25 Câu 21: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y  1 3 3   x  mx 2  m 2  4 x  3 đạt cực đại tại x  3. A. m  1, m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  1 . Câu 22: Cho hình nón N 1 có chiều cao bằng 40 cm. Người ta cắt hình nón N 1 bằng một mặt phẳng song 1 song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N 2 có thể tích bằng thể tích N 1 . Tính 8 chiều cao h của hình nón N 2 ? A. 10 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 40 cm.       2020 Câu 23: Cho x là số thực dương thỏa mãn log3 log27 x  log27 log3 x . Khi đó log3 x bằng A. 31012 . B. 32020 . C. 31014 . D. 33030 .   2  Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9x log2 (x  30)  5  0 ?  A. 30 . B. Vô số. C. 31 . D. 29 . 15/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  16. 16 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 Câu 25: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng a 5 và chiều cao bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng 4 5 a 3 2 a 3 4 a 3 A. 2 a 3 . . B. C. . D. . 3 3 3 Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: 1 Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 f  x  1 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . 2 log2 a b Câu 27: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4  3a 3 . Giá trị của biểu thức ab 2 bằng A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 2 .   Câu 28: Hàm số f x  log2018 x 2019  2020x có đạo hàm  x 2019  2020x 2019x 2018   2020 ln 2018 A. f  x  . B. f  x   . 2019x  2020 ln 2018 2018 x 2019  2020x x  2020x  ln 2018 . 2019 2019x 2018  2020 C. f  x     D. f  x  . 2019x 2018  2020 x 2019   2020x ln 2018  Câu 29: Cho hàm số y  f x xác định trên   \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 2f x  4  0  A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .   Câu 30: Cho hình nón T đỉnh S , chiều cao bằng 2 , đáy là đường tròn C 1 tâm O , bán kính R  2 .     Khi cắt T bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta   được đường tròn C 2 tâm I . Lấy hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn C 2 và   C  sao cho góc giữa IA và OB 1 là 60 . Thể tích của khối tứ diện IAOB bằng 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 6 4 a b  Câu 31: Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log2 4x  2x  2  x  2 có dạng x  log2  c với a, b, c là số nguyên tố. Tính P  a  b  c ? A. 23. B. 24. C. 25. D. 26. 16/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  17. 17 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 Câu 32: Bé Khải có 1 bộ đồ chơi là các khối hình không gian có thể lắp ráp lồng vào nhau gồm 1 hình trụ (có một phần đế làm đặc) và 1 hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau (khối hình trụ người ta đã làm sẵn 3 rãnh nhỏ để ráp khít vào 3 cạnh bên của lăng trụ tam giác đều như hình vẽ). Biết hình trụ có chiều cao gấp rưỡi đường cao đáy lăng trụ và diện tích xung quanh lăng trụ a c   bằng 3 2 cm 2 . Diện tích toàn phần hình trụ là S  b cm  (với a,b,c  2 * và a b là phân số tối giản). Hỏi ab  20c bằng A. 18 . B. 5 . C. 33 . D. 15 . .     Câu 33: Cho phương trình log0,5 m  6x  log2 3  2x  x 2  0 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực? A. 23 . B. 18 . C. 17 . D. 15 . Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  8, BC  6. Biết SA  6 và SA vuông góc với mp(ABC). Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC. 16 625 256 25 A. . B. . C. . D. . 9 81 81 9 Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình log  (x  1)  log  (2x  5) là 4 4 5   A. 1;6 .  B.  ; 6  .  C. 6;  .   D. ;6 .  2    Câu 36: Cho ba đồ thị y  loga x, y  x b và y  c x , 0  a  1;c  0 có đồ thị như hình bên dưới: y x c 1 xb O 1 x loga x Khẳng định nào sau đây đúng? A. c  a  b  1 . B. c  1  a  0  b . C. c  1  a  b  0 . D. c  1  b  a  0 .   Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log3  log 1 x   1 là    2  1  1  1    A. 0;1 . B.  ; 3  . C.  ;1  . D.  ;   . 8  8  8  17/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  18. 18 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC  a 3, ACB  30o. Góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'ABC bằng a 21 a 21 3a a 21 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 8 Câu 39: Cho hình nón có thể tích là V , khối trụ nội tiếp trong hình nón có diện tích đáy bằng một nửa diện tích đáy của khối nón. Tính thể tích V  của khối trụ theo V . A. V '  V . B. V '  3V . C. V '  1  2  .V . D. V '  3   .V . 2 1 2 2 2 2 2 Câu 40: Anh Quý vừa mới ra trường được một công ty nhận vào làm việc với các trả lương như sau: 3 năm đầu tiên, hưởng lương 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi ba năm thì tăng thêm 1 triệu đồng tiền lương hàng tháng. Để tiết kiệm tiền mua nhà ở, anh Quý lập ra kế hạch như sau: Tiền lương sau khi nhận về chỉ dành một nửa vào chi tiêu hàng ngày, nửa còn lại ngay sau khi nhận lương sẽ gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0, 8% /tháng. Công ty trả lương vào ngày cuối của hàng tháng. Sau khi đi làm đúng 10 năm cho công ty đó anh Quý rút tiền tiết kiệm để mua nhà ở. Hỏi tại thời điểm đó, tính cả tiền gửi tiết kiệm và tiền lương ở tháng cuối cùng anh Quý có số tiền là bao nhiêu?(lấy kết quả gần đúng nhất) A. 1102, 535 triệu đồng. B. 1089, 535 triệu đồng. C. 1093, 888 triệu đồng. D. 1111, 355 triệu đồng.     Câu 41: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy O, R và O ', R , chiều cao h  3R . Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là   300 . Thể tích tứ diện ABOO ' là 3R 3 3R 3 R3 R3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 42: Một khối trụ có bán kính đáy r  2a . O,O  lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một mặt phẳng song a 15 song với trục và cách trục 2   , cắt đường tròn O tại hai điểm A, B . Biết thể tích của khối tứ a 3 15 diện OO AB bằng . Độ dài đường cao của hình trụ bằng 4 A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a . Câu 43: Cho hình chóp S .ABCD . Đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SN 2 SP 3 SC sao cho SC 3  , P thuộc cạnh SD sao cho SD 4    . Mp MNP cắt SA, AD, BC lần lượt tại Q, E, F . Biết thể tích khối S .MNPQ bằng 1 . Tính thể tích khối ABFEQM 73 154 207 29 A. . B. . C. . D. . 15 66 41 5 Câu 44: Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện qua tâm là 68,5cm. Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích 49,83cm2. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên? A.  40 (miếng da). B.  20 (miếng da). 18/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  19. 19 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 C.  35 (miếng da). D.  30 (miếng da). Câu 45: Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến 30° Đông là 40cm (tham khảo hình vẽ). Độ dài đường xích đạo là: 80 A. 40 3 cm . B. 40 cm . C. 80 cm . D. cm . 3 Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x  2 x  2  9 2x  m  0 có đúng  5 nghiệm nguyên phân biệt? A. 65021 . B. 65024 . C. 65022 . D. 65023 . Câu 47: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a 2, cạnh bên 2a. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện ABCDMNPQ. a 6 a 6 a 10 A. R  . B. R  a . C. R  . D. R  . 2 4 4     log a Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a a  2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: a log x  2  x 2 A. 8 . B. 9 . C. 1 . D. Vô số. x y 1 Câu 49: Cho các số thực x , y , z thỏa mãn các điều kiện x , y  0 ; z  1 và log2  2x  y . 4x  y  3 (x  z  1)2 (y  2)2 Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức T   tương ứng bằng: 3x  y x  2z  3 A. 4 2 . B. 6 . C. 6 3 . D. 4 . Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa mãn 3 y 2  x 2y    logy2 3 x  2y  3 ? A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 11 . ------------- HẾT ------------- 19/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
  20. 20 BỘ ĐỀ THAM KHẢO: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-2023- 2024 MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 12 ------------- Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Thế Giang Câu 1: Tính giá trị đúng của P  6 7.62 7. A. 8 . B. 622 7 . C. 12 . D. 36 . Câu 2: Tính thể tích V của khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 2. 9 A. V  18 . B. V  4 . C. V  . D. V  12 . 2 Câu 3: Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 3 cm. A. 9 cm 3 . B. 3 cm 3 . C. 27 cm 3 . D. 6 cm 3 . x 1 Câu 4: Tập xác định của hàm số y    là 5 A. (0; ) . B.  \ 5 . C. . D.  \ 0 . Câu 5: Phương trình 2x 1  4 có nghiệm là A. x  2 . B. x  17 . C. x  1 . D. x  3 . Câu 6: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 3. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 7: Cho hàm số bậc ba y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f (x ) là A. (0; 2) . B. (2;2) . C. (2; 0) . D. (2;2) . Câu 8: Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x  8 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  4 . ' Câu 9: Cho hàm số y  f (x ) có bảng xét dấu của f (x ) bên dưới. 20/36 TỔ TOÁN- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1