Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 Phút; (Không kể thời gian phát (Đề có 4 trang) đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121 Câu 1: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 72. B. 36. C. 216. D. 18. Câu 2: Tập nghiệm T của bất phương trình 2 x 3 là A. T = [ log 3 2; + ) . B. T = ( − ; log 3 2] . C. T = ( − ; log 2 3] . D. T = [ log 2 3; + ). Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên ᄀ có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất M của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2; 2] . A. M = 0 . B. M = −5 . C. M = 2 . D. M = −1 . Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = 13x là 13x A. y = 13 . x B. y = . C. y = 13x ln13. D. y = x.13x −1. ln13 Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3; + ). B. ( −2;3) . C. ( − ; − 2 ) . D. ( −2; + ). Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và đường sinh 3cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2π cm 2 . B. 4π cm 2 . C. 6π cm 2 . D. 12π cm 2 . Câu 7: Cho hai số dương a, b ( a 1) . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. log a aα = α . B. a loga b = b . C. log a 1 = 0 . D. log a a = 2a . Câu 8: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 1/4 - Mã đề 121
- A. y = − x 4 + 2 x 2 . B. y = x 4 − 2 x 2 . C. y = x 3 − 3x . D. y = − x 3 + 3x . Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 3x + 2 trên đoạn [ −3;3] bằng 3 A. −17 . B. −16 . C. 20 . D. 4 . Câu 10: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 4 . 2 Câu 11: Cho khối chóp có chiều cao bằng 3cm và diện tích đáy bằng 4cm . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12 cm3 . B. 12 cm 2 . C. 4 cm 2 . D. 4 cm3 . Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 13: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là 4 1 A. 3Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh . 3 3 Câu 14: Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là 4 2 1 2 A. πr h . B. π r 2 h . C. πr h . D. 2π r 2 h . 3 3 Câu 15: Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 7 ) = 5 là A. x = 18 . B. x = 3 . C. x = 25 . D. x = 39 . Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 17: Cho các số thực a, b, m, n ( a, b > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng? am n m A. ( a + b ) = a m + b m . B. D. ( a m ) = a m + n . m n = a . C. a m .a n = a m + n . an 1 Câu 18: Tập xác định của hàm số y = ( 1 − x ) 3 là A. (− ;1) . B. ᄀ \ { 1} . C. ᄀ . D. ( 1; + ) . Câu 19: Hàm số y = x − 3x + 3 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? 3 2 A. x = −1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 3 . Trang 2/4 - Mã đề 121
- 4x +1 Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 1 A. y = −1 . B. y = 4 . C. y = 1 . D. y = . 4 Câu 21: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d R ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC . a3 a3 3a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 2 4 4 8π a 2 Câu 23: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Tính bán kính R của mặt cầu. 3 a 6 a 2 a 6 a 3 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = . 2 3 3 3 Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x ( x − 2 ) , với mọi x ᄀ . Hàm số đã cho nghịch 3 biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0; 1) . B. ( −1; 0 ) . C. ( −2; 0 ) . D. ( 1; 3) . Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2a và diện tích xung quanh bằng S xq = 4π a . Độ dài 2 đường sinh của hình nón đã cho bằng A. l = a. B. l = 2π a. C. l = π a. D. l = 2a. Câu 26: Một chất điểm chuyển động thẳng với quảng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật 1 s ( t ) = t 3 − t 2 + 3t ( m ) , trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động. 3 Vận tốc của chất điểm đạt giá trị nhỏ nhất khi t bằng bao nhiêu? 1 A. 2 ( s ) . B. 1( s ) . C. 0 ( s ) . D. ( s) . 3 b Câu 27: Cho log 700 490 = a + với a, b, c là các số nguyên. Tính tổng T = a + b + c . c + log 7 A. T = 2 . B. T = 3 . C. T = 1 . D. T = 7 . ( Câu 28: Tập nghiệm T của bất phương trình log x log 3 ( 9 − 72 ) 1 là x ) A. T = log 3 73; 2 . B. T = log 3 72; 2 . ) C. T = ( − ; 2 ) . ( D. T = log 3 73; 2 . Câu 29: Cho khối lập phương ABCD. A B C D ' có thể tích bằng 3 3a 3 . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD. A B C D ' có thể tích bằng Trang 3/4 - Mã đề 121
- 9π a 3 9π a 2 A. 9π a 3 . B. . C. . D. 36π a 3 . 2 2 Câu 30: Một người gửi vào ngân hàng 300 triệu đồngvới lãi suất 0,55% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất được nhập vào vốn. Hỏi sau thời gian bao nhiêu tháng người đó có tổng số tiền lãi là 51 triệu đồng? A. 28 tháng. B. 30 tháng. C. 27 tháng. D. 29 tháng. Câu 31: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a , AA ' = 2a , A ' C = 3a . Gọi M là trung điểm của A’C’. Gọi I là giao điểm của AM và A’C. Tính thể tích V của khối lăng trụ I.ABC theo a. 2a 3 2a 3 4a 3 4a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 3 9 3 Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 tại điểm có hoành độ x0 = 2 . A. y = 24 x − 37 . B. y = −24 x − 37 . C. y = −24 x + 37 . D. y = 24 x + 37 . ------ HẾT ------ GIÁO VIÊN RA ĐỀ GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN Dương Phú An Nguyễn Văn Lĩnh TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN PHÊ DUYỆT CỦA BGH P. Hiệu Trưởng Nguyễn Văn Lĩnh Alăng Bên Trang 4/4 - Mã đề 121
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn