intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung

  1. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 2 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Số lớn nhất trong các số 89 , 98 , 97 , 99 là: A. 89 B. 98 C. 97 D. 99 Câu 2. Tháng 8 năm 2023 có số ngày là: A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày Câu 3. Túi gạo nặng mấy ki-lô-gam? A. 1 kg B. 2 kg 2 kg 2 kg 1 kg C. 3 kg D. 4 kg Câu 4. Đồng hồ trong hình bên chỉ mấy giờ? A. 6 giờ 15 phút B. 6 giờ C. 3 giờ 30 phút D. 3 giờ Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 5. Số gồm 9 chục và 9 đơn vị được viết là: ……………….…………….……………………….. Câu 6. Số liền trước của số 90 là: ……………….………………………………….………………………. Câu 7. Cả 2 bình đều chứa đầy nước. Vậy 2 bình có tất cả số lít nước là: ........................................................ 8l 25 l Câu 8. Em hãy quan sát hình bên và cho biết: - Trong hình có ………………….…. hình tam giác. - Trong hình bên có ……………….. hình tứ giác.
  2. Phần 3. Tự luận Câu 9. Đặt tính rồi tính kết quả: 69 + 25 77 – 39 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... Câu 10. Tính 69 – 25 + 37 18 + 77 – 39 = ...................................................................................... = ...................................................................................... = ...................................................................................... = ...................................................................................... Câu 11. Bạn An cân nặng 31 kg, bạn Bình nhẹ hơn bạn An 2 kg. Hỏi bạn Bình nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. .............................................. ........................................................................................................................................................................................... Câu 12. a) Lấy những túi gạo nào đặt lên đĩa cân bên phải để cân thăng bằng. 7kg 2kg Hãy đánh dấu (x) vào ô trống dưới những túi gạo cần lấy. 3kg 2kg 1kg b) Em hãy quan sát hình bên và cho biết độ dài đoạn thẳng AB dài ? 19 cm A B C bao nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời: 48 cm Độ dài đoạn thẳng AB dài ...............................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2