intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................. NĂM HỌC 2022-2023 ............................................................................. Môn: Toán-Lớp 3 ............................................................................. Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ..................................................................................... ......................Lớp: ................. Trường Tiểu học Đông Thành PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 1 Câu 1. Mẹ có 800g đường, mẹ làm bánh hết số đường mẹ có. Mẹ đã làm bánh hết số gam 4 đường là: A. 3600g B. 804g C. 200g D. 796g Câu 2. Trong phép chia cho 4, số dư lớn nhất có thể là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Đường kính của đường tròn bên là: A. OJ B. NL C. OK D. JK Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống trong dãy sau: gấp 5 lần giảm 3 lần 18 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 2cm = 20mm b) 5kg = 5000g c) 7Ɩ = 700ml d) 6m5dm = 605dm Câu 6. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó 363 : 3 × 6 85 – (36 + 14) 726 35 156 137 126 23 × 6 + 18 189 : 3 × 2
  2. PHẦN II. Tự luận Câu 7. Đặt tính rồi tính. 476 + 319 825 – 172 231 × 6 920 : 4 Câu 8. Tìm ?. a) ? : 5 = 155 b) ? + 117 = 42 × 5 Câu 9. Một cửa hàng buổi sáng bán được 125kg gạo. Buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Câu 10. Tính nhanh 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - lớp 3 PHẦN I. Trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1. Khoanh đúng ý C 1 điểm Câu 2. Khoanh đúng ý B 1 điểm Câu 3. Khoanh đúng ý D 1 điểm Câu 4. Điền đúng mỗi ô trống được 0,5 điểm 1 điểm Câu 5. Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm a) Đ; b) Đ; c) S; d) S 1 điểm Câu 6. Nối đúng mỗi phép tính với kết quả của nó được 0.25 điểm 1 điểm PHẦN II. Tự luận (4 điểm) Câu 7. Làm đúng mỗi phần 0,25 điểm 1 điểm Câu 8. Tính đúng mỗi phần 0,5 điểm 1 điểm Câu 9. Bài giải 1,5 điểm Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 0,5 điểm 125 × 2 = 250 (kg) 0,5 điểm Cả ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: 125 + 250 = 375 (kg) 0,25 điểm Đáp số : 375kg gạo. 0,25 điểm Câu 10. (0,5 điểm) 0,25 điểm 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm = (11+19) + (12 + 18) + (13 + 17) + (14+ 16) + 15 0,5 điểm 0,25 điểm = 30 + 30 + 30 + 30 + 15 = 135 * Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7 Điểm toàn bài là 6,50 cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 3 Năng lực, phẩm chất Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Cộng, trừ, nhân, chia các số trong Số câu 1 1 3 2 1 4 3 phạm vi 1 000. Số điểm 1 1 3 1 0,5 4 2,5 Số câu 1 1 Giải bài toán bằng hai phép tính Số điểm 1,5 1,5 Đại lượng và Số câu 1 1 Các đơn vị đo độ dài, đo khối đo các đại lượng, dung tích, đo nhiệt độ. Số điểm 1 1 lượng Làm quen với hình phẳng và hình Số câu 1 1 Hình học khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập Số điểm 1 1 phương, khối hộp chữ nhật Số câu 3 1 3 2 1 6 4 Tổng Số điểm 3 1 3 2,5 0,5 6 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2