intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN; LỚP 3 Năm học : 2022 - 2023 (GV giới thiệu đề: Hoàng Thị Thảo ; Dạy lớp 3D) Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học và các phép tính Số câu 2 2 1 1 3 3 ( Đọc số có ba chữ số; cộng trừ các số có 3 chữ số;cộng, trừ, Câu số 1,2 4,8 3 10 nhân, chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số; điền dấu, điền số thương, số dư trong phép tính) Số điểm 1 3,5 1 1 2 4,5 Số câu Đại lượng và đo đại lượng (Đổi đơn vị đo dung tích; đơn vị Câu số đo khối lượng) Số điểm Số câu 1 1 Yếu tố hình học Câu số 5 ( Nhận biết góc vuông, góc không vuông) Số điểm 0,5 0,5 Giải bài toán có lời văn (Giải bài toán so sánh số lớn gấp mấy Số câu 2 1 2 1 lần số bé; giải bài toán bằng hai phép tính có liên quan phép Câu số 6,7 9 nhân và phép cộng; tìm một Số điểm 1 2 1 2 phần mấy của một số) Số câu 2 2 3 1 1 1 6 4 Tống số Tổng 4,5 4 1,5 10 điểm Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%
  2. Trường Tiểu học Tứ Minh KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ................................ ….. Năm học: 2022 - 2023 Lớp 3... MÔN: TOÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng và hoàn thiện yêu cầu của Bài tập: Câu 1 (M1 - 0,5đ) Số 855 đọc là: A. Tám trăm năm lăm B. Tám trăm năm mươi lăm C. Tám trăm năm mươi năm Câu 2 (M1 - 0,5đ) Tích của 20 và 4 là: A. 5 B. 24 C. 6 D. 80 Câu 3 (M2 - 1đ) a, (>,
  3. Câu 8: a, Đặt tính rồi tính (M1 - 2đ): 276 + 342 564 - 46 213 x 3 846 : 4 b, Tính giá trị của biểu thức sau (M1 - 1đ): (206 + 349) : 5 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Câu 9 (M2 - 2đ): Xe ô tô nhỏ chở được 5 người. Xe ô tô to chở được số người gấp 9 lần xe ô tô nhỏ. Hỏi cả hai xe ô tô đó chở được tất cả bao nhiêu người? Bài giải …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… Câu 10 (M3 - 1đ): Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách nhanh nhất: 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 15 …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu 1: (0,5 điểm) A Câu 2: (0,5 điểm) D Câu 3: (1 điểm) < ; C Câu 4: (0,5 điểm), mỗi phần đúng 0,25đ 30 ml ; 100 g Câu 5: (0,5 điểm) B Câu 6: (0,5 điểm) A Câu 7: (0,5 điểm) C Câu 8: a, (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. b, (1 điểm): Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm Câu 9 : (2 điểm) : - Mỗi câu lời giải đúng: 0,25 điểm - Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm - Đáp số đúng: 0,5 điểm Câu 10 : (1 điểm) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 15 = (11 + 19 ) + (12 + 18) + (13 + 17) + ( 14 + 16) + ( 15 + 15) ( 0,25 điểm) = 30 + 30 + 30 + 30 + 30 ( 0,25 điểm) = 30 x 5 ( 0,25 điểm) = 150 ( 0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1