intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Pom Lót

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Pom Lót’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Pom Lót

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ POM LÓT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán - Lớp 3 Đề chính thức có 02 trang Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao Mã đề 01 đề) Họ và tên: ……...................................................... Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra Lớp: ..........Trường................................................. 1. ................................................................. Điểm: Bằng số ….... Bằng chữ…..........……........ 2. ................................................................. Lời nhận xét của thầy (cô) Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra giáo: ....................................................................... 1. ................................................................. ......... 2. ................................................................. ................................................................................ ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (4,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1 (0,5 điểm). Số 215 đọc là: A. Hai trăm mười năm B. Hai trăm một lăm C. Hai trăm mười lăm D. Hai trăm mốt năm Câu 2 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính: 535 - 317 là: A. 281 B. 280 C. 523 D. 218 Câu 3 (0,5 điểm). Kết quả của phép tính: 54 × 6 là: A. 324 B. 234 C. 243 D. 392 Câu 4 (0,5 điểm). Chương trình phim hoạt hình bắt đầu từ lúc 8 giờ 10 phút và kết thúc lúc 8 giờ 25 phút . Hỏi chương trình phim hoạt hình kéo dài bao nhiêu phút? A. 5 phút B. 15 phút C. 10 phút D. 20 phút Câu 5 (0,5 điểm ). Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 26cm, N là trung điểm của đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn thẳng AN là: A. 23dm B. 32 cm C. 13cm D. 32 dm Câu 6 ( 0,5 điểm ). Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với nhiệt độ của cơ thể người bình thường? A. 370C B. 380C C. 320C D. 330C Câu 7 (0,5 điểm). 36 giảm đi 4 lần, rồi thêm 59 thì được: A. 57 B. 48 C. 58 D. 68 Câu 8 (0,5 điểm). 1l 5ml= .......... ml. Kết quả là: A. 15 000ml B. 1005ml C. 1 500ml D. 10 005ml
  2. Câu 9 (0,5 điểm). Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số tròn trăm nhỏ nhất. A. 980 B. 880 C. 890 D. 899 II. Phần tự luận (5,5 điểm) Câu 10 (2,0 điểm). Tính? 452 + 428 237 - 53 85 × 4 85 : 5 ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. 1 Câu 11 (2,0 điểm). Một cửa hàng nhập về 84 kg gạo. Hỏi sau khi bán đi số gạo 4 nhập về thì cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: Câu 12 (1,5 điểm). Số thứ nhất là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Số thứ nhất hơn số thứ hai 358 đơn vị. Tìm số thứ hai?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KỲ I MÔN: TOÁN (Lớp 3) Đề chính thức - Mã đề 01 A. Hướng dẫn đánh giá - Bài kiểm tra được đánh giá theo thang điểm 10 và là số nguyên (Làm tròn số theo cách: 5,5 thành 6; 7,25 thành 7). - Học sinh làm bài bằng cách khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. * Lưu ý: GV cho điểm vào bài kiểm tra và dựa vào kiến thức, kĩ năng đạt được để nhận xét bài làm của học sinh tương ứng với số điểm. Nhận xét và chữa lỗi bài chi tiết, cụ thể. I. Phần trắc nghiệm ( 4,5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 C 0,5 6 A 0,5 2 D 0,5 7 D 0,5 3 A 0,5 8 B 0,5 4 B 0,5 9 D 0,5 5 C 0,5 II. Phần tự luận (5,5 điểm) Câu 10 85 5 Mỗi phép tính 35 17 (2,0 điểm) 0 đúng được 0,5 điểm Bài giải Câu 11 Số gạo cửa hàng đã bán là: 0,25 điểm (2,0 điểm) 84 : 4 = 21 (kg) 0,75 điểm Số gạo cửa hàng còn lại là: 0,25 điểm 84 - 21 = 63 (kg) 0,5 điểm Đáp số: 63kg 0,25 điểm Bài giải Câu 12 Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 986 0,75 điểm (1,5 điểm) Số thứ hai là: 986 - 358 = 628 0,5 điểm Đáp số: 628 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0