intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Hậu

  1. Trường : Tiểu học Phú Hậu KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Lớp:.................................................... NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán (lớp 4) Họ và tên:........................................... Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi Giáo viên chấm Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số “Bảy trăm bảy mươi nghìn không trăm bảy mươi” được viết là: A. 770 070 B. 700 070 C. 777 070 D. 770 707 Câu 2: Trong số 80 570 số 5 ở hàng gì? A. Chục nghìn B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 5km25m =…. m là: A. 50025 B. 525 C. 5025 D. 5250 Câu 4: Giá trị biểu thức: 20 x 5 + 15 x 4 = ? có kết quả là:
  2. A. 6 000 B. 1600 C. 44 D. 160 Câu 5: Trung bình cộng của 40 và 56 là: A. 96 B. 16 C. 48 D. 58 Câu 6: Hình chữ nhật có chiều rộng 4dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là: A. 6dm B. 32dm C. 24dm D. 16dm Câu 7: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số đó là 10. Vậy số bé bằng bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 30 D. 50 Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có mấy cặp cạnh song song với nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Tính 55 x 10000 = ...............?: A. 5 500 B. 55 000 C. 550 000 D. 5 500 000 A. 3 008 dm2 B. 30 008 dm2 C. 308 dm2 D. 38 dm2
  3. Câu 10: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 30m28dm2 =…….. dm2 là Phần II: Tự luận (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 32 209 + 5 498 b) 84 006 – 1558 c) 406 × 14 d) 5850 : 25 Bài 2: (2 điểm) Hai thùng chứa được 2600l dầu. Thùng bé chứa được ít hơn thùng lớn 120l dầu. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện biểu thức sau: 134 x 7 + 134 x 90 + 134 x 3 – 1340
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán – Lớp 4 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP A B C D C C C B C A ÁN Phần II. Tự luận (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Học sinh tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính đúng nhưng kết quả sai thì ghi 0,25 điểm. Bài 2: (2 điểm) Vẽ đúng sơ đồ: ( 0,5 điểm) Bài giải: Số lít dầu thùng bé chứa được là: (0,25 điểm) (2600 – 120) : 2 = 1240 (l) (0,5 điểm) Số lít dầu thùng lớn chứa được là: (0,25 điểm) 1240 + 120 = 1360 (l) (0,5 điểm) Đáp số: Thùng to: 1360 lít dầu Thùng bé: 1240 lít dầu Bài 3: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện biểu thức sau: 134 x 7 + 134 x 90 + 134 x 3 – 1340 = 134 x( 7 + 90 + 3 ) – 1340 ( 0,25 điểm) = 134 x 100 – 1340 ( 0,25 điểm)
  5. = 13 400 – 1340 ( 0,25 điểm) = 12 060 ( 0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, cho điểm tối đa và điểm toàn bài được làm tròn theo quy định.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1