Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm, ngày 29 tháng 12 năm 2022 Họ và tên: …………………………… BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I Lớp: 4A … MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng. 1. (0,5 điểm) Số “Sáu triệu sáu trăm linh năm nghìn năm trăm hai mươi lăm” viết là: A. 6 005 525 B. 6 050 525 C. 6 605 525 D. 6 605 255 2. (0,5 điểm) Cho 68 754 < 68 …41 < 68 914. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 3. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 34 a bằng bao nhiêu khi a = 11? A. 374 B. 347 C. 437 D. 734 4. (0,5 điểm) Số trung bình cộng của hai số là 68, biết số bé là 32. Tìm số lớn. A. 36 B. 104 C. 50 D. 52 5. (0,5 điểm) Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất? 1 1 A. 300 giây B. 10 phút C. giờ D. giờ 4 2 6. (0,5 điểm) Ý nào sau đây là không đúng? A. Góc vuông bằng hai góc nhọn B. Góc nhọn bé hơn góc bẹt C. Góc bẹt bằng hai góc vuông C. Góc vuông bé hơn góc tù 7. (0,5 điểm) Tích của hai số là 485. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì tích mới là: A. 2 425 B. 3 395 C. 4 850 D. 970 8. (0,5 điểm) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: A. 1000 B. 9000 C. 9999 D. 9998 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) 1. (1 điểm) Điền dấu >,
- …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 120 m. Chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………….. ............ …………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………..… ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. … 4. (1 điểm) a. (0,5 điểm) Tìm y bằng cách thuận tiện nhất. y x 10 + y x 40 + y x 50 = 3500 ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..… b. (0,5 điểm) Nếu gấp chiều rộng và chiều dài của một hình chữ nhật lên 3 lần thì chu vi và diện tích hình chữ nhật đó sẽ thay đổi như thế nào? Hãy điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu trả lời. - Chu vi hình chữ nhật đó sẽ …………………………………………………………………….... - Diện tích hình chữ nhật đó sẽ ………………………………………………………………….... Giáo viên coi thi Giáo viên chấm lần 1 Giáo viên chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUÓI KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2022- 2023 PHẦN I . TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án C C A B D A C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) 1. (1điểm) Mỗi ý đúng là 0,25 điểm 2. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 3. (2 điểm) Nửa chu vi mảnh vườn là: 0,5 điểm 120 : 2 = 60 (m) Chiều dài mảnh vườn là: (60 + 8) : 2 = 34 (m) 0,5 điểm Chiều rộng mảnh vườn là: 34 – 8 = 26 (m) 0,5 điểm Diện tích mảnh vườn là: 34 x 26 = 884 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 884 (m2) *Lưu ý: - Nếu HS viết thiếu ĐS trừ 0,25 điểm - HS tìm chiều rộng trước tính điểm tương tự. 4. (1 điểm) 4.1. (0.5 điểm) Tìm y y x 10 + y x 40 + y x 50 = 3500 y x (10 + 40 + 50) = 3500 y x 100 = 3500 (0,25 điểm) y = 3500 : 100 y = 35 (0,25 điểm) 4.2. (0.5 điểm) - HS trả lời đùng mỗi ý được 0.25 điểm - Chu vi hình chữ nhật đó sẽ gấp (tăng) lên 3 lần - Diện tích hình chữ nhật đó sẽ gấp (tăng) lên 9 lần * Lưu ý: - Bài kiểm tra được giáo viên cho điểm theo thang 10 điểm, không cho điểm 0, không cho điểm thập phân. - Khi chấm cần ghi điểm thành phần vào từng câu, từng bài, (không ghi điểm trừ), điểm ở mỗi phần lớn, GV ghi và khoanh tròn. - Khi chấm, GV cần ghi rõ đúng (Đ), sai (S). - Lời nhận xét cần để HS hiểu lí do mình bị trừ điểm.
- a. 7 yến 2kg = 72 kg c. 4m2 132cm2 > 41 000cm2 b. 16 420 kg > 16 tấn 42 kg d. 2000 cm < m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn