Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
lượt xem 5
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………… Lớp 4A........ Phòng ........ Số báo danh: …… Giám thị: 1,…………… ….....….... 2,............................................. Số phách: ………. Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) a. Số gồm hai chục triệu, hai chục nghìn, hai đơn vị được viết là: A. 202 020 B. 20 020 020 C. 2 002 020 D. 20 020 002 b. Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 87842; 88842; 87852; 88843. B. 56234; 65234; 65324; 65423. C. 90603; 90462; 76820; 76808. D. 6032; 4623; 8098; 8203. Câu 2. (1 điểm) a. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5? A. 2205 B. 3620 C. 3150 D. 5013 b. Tính nhẩm. 24 x 1000 = ........ 3600 : 100 = ........ 56 x 11 = ........ Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 a. 2 m2 5 cm2 = ……..… cm2 c. thế kỉ =……....…. năm 5 b. 312 kg =…...…tạ…..…kg d. 2 giờ 45 phút =……….phút II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 32478 + 3695 23512 - 8687 568 x 687 36024 : 57 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- Câu 5. (1 điểm) Tìm x a, x : 12 = 48 b, 23 x x = 94 + 21 ................................................................. .................................................................... ................................................................ .................................................................... ................................................................ .................................................................... ................................................................. .................................................................... Câu 6. (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 15m, chiều rộng kém chiều dài 14m. Tính diện tích khu đất đó. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 7. (2 điểm) Có hai đội trồng rừng trồng được tất cả 2373 cây. Đội thứ hai trồng được ít hơn đội thứ nhất 251 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8. (1 điểm) a, Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là b, Trong một phép chia có dư, số chia là 36, 333. Tìm số lớn nhất trong ba số đó? thương là 52 và số dư là số dư lớn nhất có thể trong phép chia này. Tìm số bị chia? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (1 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) a. D b. B Câu 2 (1 điểm) a. C (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) b. Tính nhẩm (mỗi phép tính sai trừ được 0.15 điểm) 24 x 1000 = 24000 3600 : 100 = 36 56 x 11 = 616 Câu 3 (1 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm) 2 a. 2 m2 5 cm2 = 20005 cm2 c. thế kỉ = 20 năm 5 b. 312 kg = 3 tạ 12 kg d. 2 giờ 45 phút = 165 phút II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4 (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. Chú ý các đặt tính) 32478 + 3695 = 36173 23512 - 8687 = 14825 568 x 687 = 390216 36024 : 57 = 632 Câu 5 (1 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) a, x : 12 = 48 b, 23 x x = 94 + 21 x = 48 x 12 23 x x = 115 x = 576 x = 115 : 23 x=5 Câu 6 (1 điểm) Chiều dài khu đất là: 15 + 14 = 29 (m ) (0,25đ) 2 Diện tích khu đất là: 29 x 15 = 435 (m ) (0,5đ) 2 Đáp số: 435 m (0,25đ) Câu 7 (2 điểm) Bài giải Đội thứ hai trồng được là: (2373 – 251) : 2 = 1061 (cây ) (0,75 đ) Đội thứ nhất trồng được là: 2373 – 1061 = 1312 (cây) (0,75 đ) Đáp số: đội thứ hai 1061 cây đội thứ nhất 1312 cây (0,5 đ) Học sinh không làm gộp căn cứ vào cách giải cho điểm Câu 8 (1 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) a, Tính bằng cách thuận tiện nhất b, Trung bình cộng 3 số là Số bi chia là: 52 x 36 + 35 = 1907 333 : 3 = 111 Số lớn nhất là: 111 + 1=112
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 329 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn