intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ............................................................................. NĂM HỌC 2022 - 2023 ............................................................................. Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ............................................................................................................Lớp: 4A.............. Trường Tiểu học Đông Thành PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. a) Tô-mát Ê-đi-xơn đã công bố phát minh bóng đèn sợi đốt của mình trước thế giới vào năm 1879. Năm đó thuộc thế kỉ? A. XV B. XIX C. XX D. XXI b) Số “Bốn triệu hai trăm nghìn năm trăm linh sáu” được viết là: A. 40 200 506 B. 4 200 506 C. 4 002 506 D. 400 200 560 Bài 2. a) Kết quả của phép nhân 84 × 11 là A. 814 B. 914 C. 924 D. 1024 b) Số liền sau của số lớn nhất có 6 chữ số là: A. 999 988 B. 999 998 C. 999 999 D. 1 000 000 Bài 3. Hình vẽ bên có số góc nhọn là: A. 3 góc nhọn B. 4 góc nhọn C. 5 góc nhọn D. 6 góc nhọn Bài 4. Nếu a = 40, b = 5 thì giá trị của biểu thức a + 2 × b là: A. 47 B. 50 C. 210 D. 400 Bài 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a) 54 × (4 + 5) = 54 × 4 + 5 c) 54 × (4 + 5) = 54 × 4 + 54 × 5 b) 308 × (30 – 7) = 7084 d) 256 × 46 – 256 × 6 = 10246 Bài 6. Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm: Hiện nay, tổng số tuổi của hai bà cháu là 70 tuổi. Bà hơn cháu 50 tuổi. Vậy tuổi cháu cách đây hai năm là …………………………… Bài 7. Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau 150 × 60 700 × 80 25 × 80 1230 × 10 340 × 8 250 × 8 1500 × 6 56 × 1000 123 × 100
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 8. Đặt tính rồi tính. a) 75241 + 5624 b) 98475 – 24714 c) 234 × 152 d) 6603 : 31 Bài 9. a) Tính bằng cách thuận tiện nhất. b) Tìm x 2022 + 2022 + 2022 + 2022 × 7 x × 34 = 7446 + 68 Bài 10. Khối lớp 4 của trường Tiểu học Đông Thành có 7 phòng học, mỗi phòng có 17 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi khối lớp 4 có tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học? Bài giải
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN- LỚP 4 Câu Nội dung chấm Số điể I. TRẮC NGHIỆM: 6,5 điểm Câu 1 a) B b) B 1 điểm Câu 2 a) C b) D 1 điểm Đáp án D 1 điểm Câu 3 Câu 4 Đáp án B 1 điểm Câu 5 a) S b) Đ c) Đ d) S 1 điểm Câu 6 8 tuổi 0,5 điểm Câu 7 Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm 1 điểm II. TỰ LUẬN: 3,5 điểm Đúng mỗi Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Kết Câu 8 phần cho quả: 0,25 điểm a) 80865 b) 73761 c) 35568 d) 213 a) 2022 + 2022 + 2022 + 2022 × 7 = 2022 × ( 7 + 1+ 1 + 1) = 2022 × 10 Đúng mỗi Câu 9 = 20220 phần cho b) x × 34 = 7446 + 68 0,5 điểm x × 34 = 7514 x = 7514 : 34 x = 102 Một phòng học có số học sinh là: 2 × 17 = 34 (học sinh) Trường tiểu học có số học sinh khối 4 là: Câu 10 34 × 7 = 238 (học sinh) 1,5 điểm Đáp số : 238 học sinh Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các bài cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm làm tròn :* Điểm 7,75 = 8 ; 7,25 = 7 ; 7,5 = 8 nếu trình bày sạch đẹp 7,5 = 7 nếu trình bày chưa đẹp. (Học sinh giải bằng cách khác theo phương pháp tiểu học và đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa).
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 4 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu Mạch kiến thức, kĩ năng và TN TN TN TN TN số TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ điểm Số tự nhiên và phép tính với Số 1 1 1 1 2 2 các số tự nhiên; dấu hiệu câu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 điểm Đại lượng và đo đại lượng: Số 2 1 1 4 các đơn vị đo khối lượng; câu diện tích, giây, thế kỉ. Số 2,0 1,0 0,5 3,5 điểm Yếu tố hình học: Nhận biết Số 1 1 được các loại góc, hai câu đường thẳng vuông góc, hai Số đường thẳng song song 1,0 1,0 điểm 1 1 Giải bài toán có lời văn về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu 1,5 1,5 của hai số đó… Tổng Số 3 1 2 1 1 1 1 7 3 câu Số 3,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,5 0,5 6,5 3,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2