intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG Thứ ...........ngày ..... tháng … năm 2022 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 4 Họ và tên: ……………………........... MÔN: TOÁN (40 phút) Lớp: 4A... Năm học: 2022 - 2023 Điểm Nhận xét, tư vấn …………………………………………….……………. …………………………………………….……………. Ký, họ tên GV coi:………………………………………........... Ký, họ tên GV chấm:…………………………………….......... Em hãy khoanh vào chữ cái trước các ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi hoặc làm theo yêu cầu. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 108 753 206 là: A. 80 000 B. 800 000 C. 8 000 000 D. 80 000 000 Câu 2: (1 điểm) Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau ở cột A với cột B: A B 1. 5 x ( 30 + 56 ) a. ( 125 x 8 ) x 6 2. 6 x ( 125 – 8) b. 5 x 30 + 5 x 56 3. 6 x 125 x 8 Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S: a) 4tạ 7 kg = 47 kg b) 4m25dm2 = 405 dm2 Câu 4: (1 điểm) Bạn Tâm mang 300 000 đồng đi siêu thị mua được 1 yến rưỡi gạo. Như vậy bạn Tâm mua được: A. 5 kg gạo B. 10 kg gạo C. 15 kg gạo D. 20 kg gạo Câu 5: (1 điểm) Em hãy vẽ một hình tam giác có 1 góc tù. Câu 6: (1 điểm) Viết kết quả để có câu trả lời đúng Cho biểu thức: 2045 - 95 x 11 Giá trị của biểu thức trên là : ...................................... Câu 7: (1 điểm) Viết kết quả đúng vào chỗ chấm: Hiện nay tổng số tuổi hai bố con là 52 tuổi, con kém bố 30 tuổi. Hai năm sau tuổi bố là: ...... tuổi, con....... tuổi. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 131 x 206 b) 3780 : 90
  2. Câu 9: (1điểm) Giải bài toán sau Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 300m, chiều rộng kém chiều dài 48m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 68 x 84 + 15 x 68 + 68 b, 9 800 : 25 : 4
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Năm học 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 6 7 43 tuổi Đáp án C.8 000 000 1-b; 3-a a. S; b. Đ C. 15 kg gạo 1000 13 tuổi Mức M1 M2 M2 M3 M3 M4 Điểm 1 1 1 1 1 1 Câu 5: (1 điểm) - HS vẽ đúng hình tam giác có 1 góc tù, nét vẽ phẳng. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: (1 điểm) x 131 3780 90 18 42 206 0 786 262 ( 0,5 đ) 26986 ( 0,5 đ) Câu 9 (1 điểm) Nửa chu vi của mảnh đất là: 300 : 2 = 150 ( m) (0,2 điểm) Chiều rộng của mảnh đất là: (150 - 48) : 2 = 51 (m) (0,2 điểm) Chiều dài của mảnh đất là: 150 - 51 = 99 (m) (0,2 điểm) Diện tích của mảnh đất là: 99 x 51 = 5049(m 2) (0,2 điểm) Đáp số : 5049 m2 (0,2 điểm) Câu 10 (1 điểm) a, 68 x 84 + 15 x 68 + 68 b, 9 800 : 25 : 4 = 68 x 84 + 15 x 68 + 68 x1 ( 0,1 điểm) = 9800 : (25 x 4) (0,2 điểm) = 68 x( 84 + 15 +1) ( 0,1 điểm) = 9800 : 100 (0,1 điểm) = 68 x 100 ( 0,1 điểm) =98 (0,2 điểm) = 6800 ( 0,2 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1