Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2022- 2023 Mạch kiến thức, Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng TN điểm TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 1 1 1 1 2 4 Số học 6,7,8,9, Câu số 6 2 7 5 8,10 9 2,5 10 Số 2 0,5 1 0,5 3 1 1 8 điểm Đại Số câu 1 1 2 lượng và đo 1 3 1,3 Câu số đại lượng Số 0,5 1 1,5 điểm 1 1 Số câu Yếu tố 4 4 hình Câu số học Số 0,5 0,5 điểm Số câu 1 1 3 1 1 2 1 5 5 Tổng Số 0,5 2 2 1 0,5 3 1 3 7 điểm Tỉ lệ 25% 30 % 35% 10% 100%
- Họ và tên: ................................................... Lớp:..... Trường TH Tứ Minh BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán - Lớp 4 ( Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi: Câu 1: Năm 2022 thuộc thế kỉ: A. XIX B. XX C. XXI D. XI Câu 2: Trong các số: 2021; 2568; 1590; 9323 số không chia hết cho 2 và 5 là: A. 9323 B. 2021 C. 1590 D. 2568 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 6 tấn 98 kg = 6098 kg B. Giá trị của chữ số 3 trong số 153980 là 30000 C. 5dm2 = 500m2 D. 9 giờ 15 phút = 540 phút Câu 4: Hình sau có các cặp cạnh song song là: A. AB và DC; BC và AD B. AB và BC; BC và CD C. AB và DC; BC và BA D. AB và BC; BC và AD Câu 5: Trung bình cộng của 68 và 32 là: A. 68 B. 32 C. 36 D. 50 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 6: Đặt tính rồi tính: a. 36427 + 7694 b. 864729 – 69653 c. 3956 × 24 d. 11475: 25 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... Câu 7: Tìm x: 42 : x + 36 : x = 6 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 8: Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi 156m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích của khu đất đó? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2022 x 56 + 2022 + 43 x 2022 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 10: Trong một phép chia có dư, biết số chia là 30, thương là 39 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... Họ và tên GV coi : ……..............…… …Họ và tên GV chấm : ……… ………....… HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1 (0,5 đ): C Câu 2( 0,5 đ): C Câu 3 (1 đ): Đ – S – Đ – S (Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm) Câu 4 (0,5 đ): A Câu 5 (0,5 đ): D PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 6: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm - Đặt tính đúng cho 0,25 điểm. - Tính kết quả đúng cho 0,25 điểm. Câu 7: (1 điểm) 42 : x + 36 : x = 6 ( 42 + 36) : x =6 ( 0,25 đ) 78 : x =6 ( 0,25 đ) x = 78 : 6 ( 0,25 đ) x = 13 ( 0,25 đ) Câu 8: (2 điểm) Tóm tắt đúng và đáp số đúng cho 0,5 điểm. Bài giải Nửa chu vi căn phòng là: 156 : 2 =7(m) ( 0,75 điểm) Chiều dài căn phòng là: (78 + 14) : 2 = 46 ( m) ( 0,75 điểm) Chiều rộng khu đất là: 46 – 14 = 32 ( m) ( 0,5 điểm) Diện tích khu đất là: 46 x 32 = 1472 ( m 2) ( 0,5 điểm) Đáp số: 1472 m 2 Câu 9: (1 điểm) 2022 x 56 + 2022 + 43 x 2022 = 2022 x 56 + 2022 x 1 + 43 x 2022 ( 0,25 đ) = 2022 x ( 56 + 1 + 43) ( 0,25 đ) = 2022 x 100 ( 0,25 đ)
- = 202200 ( 0,25 đ) Câu 10: (1 điểm) Số dư lớn nhất luôn bé hơn số chia 1 đơn vị nên số dư trong phép tính trên là: 29 Số bị chia là: (39 x 30) + 29 = 1199
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn