Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
- Họ và tên: ………………………………………………………Lớp: 4…………. Trường TH Tứ Minh BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán lớp 4 (Thời gian 40 phút) Điểm Lời nhận xét của giáo viên ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (từ câu 1 đến câu 5): Câu 1. (0,5 điểm) Phép nhân 57 x 11 có kết quả là: A. 120 B. 627 C. 527 D. 521 Câu 2. (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 35 x 24 + 65 x 24 là: A. 2400 B. 240 C. 4200 D. 2040 Câu 3. (0,5 điểm) Số dư trong phép chia 145 000 : 400 là: A. 1 B. 2 C. 20 D. 200 Câu 4. (0,5 điểm) Một hình vuông có chu vi bằng 60m. Diện tích hình vuông đó là: A. 3600m2 B. 60m2 C. 225m2 D. 225m2 Câu 5. (0,5 điểm) 625 dm2 = ……m2..... dm2. Số thích hợp lần lượt cần điền vào chỗ chấm là: A. 62 và 5 B. 6 và 25 C. 60 và 25 D. 6 và 250 Câu 6. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S A - AM là đường cao của tam giác ABC - AB là đường cao của tam giác ABM PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm). Làm các C tập sau: B bài M Câu 7 (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a, 4369 208 b, 58032 : 36 ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ Câu 8 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 10dm2 20cm2 = ………..……….. cm2 b, 10 m2 26dm2 = ………..……….. cm2
- c, 730000 : 100 = ………..……….. d, 105000 : 1000 = ………..……….. Câu 9 (2 điểm) a, Tính: 63468 - 3468 : 4 + 2017 b, Tìm x : 125 : x + 175 : x = 75 ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ Câu 10 (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 500m, chiều dài hơn chiều rộng 72m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................... … ....................................................................................................................................................................................................... …........................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ .... ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ Câu 11 (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện: a). 25 x 134 x 4 b). 137 x 840 + 160 x 137 ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ Họ và tên GV coi : ……………………………………………………………….……………..... Họ và tên GV chấm, nhận xét : ……………………………………………………………….…
- Trường Tiểu học Tứ Minh HƯỚNG DẪN NHẬN XÉT, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 4 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A D C B Câu 6 (0,5 điểm) đúng mỗi ý được 0,25 điểm S; Đ PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7 (1 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Kết quả lần lượt là: a) 908752 b) 1612 Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm a, 1020 b, 102600 c, 7300 d, 105 Câu 9 (2 điểm) : a, 63468 - 3468 : 4 + 2017 b, 125 : x + 175 : x = 75 = 63468 - 867 + 2017 (0,5 điểm ) (125 + 175) : x = 75 = 62601 + 2017 300 : x = 75 (0,5 điểm) = 64618 (0,5 điểm) x = 300 : 75 x = 4 (0,5 điểm) Câu 10 (2 điểm) : Chiều dài : 500 m 0,25 điểm 72 m Chiều rộng : Chiều dài mảnh đất là: (500 + 72) : 2 = 286 (m) 0,5 điểm Chiều rộng mảnh đất là: 500 – 286 = 214 (m) 0,5 điểm Diện tích mảnh đất là : 286 x 214 = 61204 (m2) 0,5 điểm Đáp số được 0,25 điểm Câu 11 (1 điểm) Tính đúng mỗi biểu thức bằng cách thuận tiện được 0,5 điểm a a). 25 x 134 x 4 b). 137 x 840 + 164 x 137 = (25 x 4) x 134 = 137 x (840 + 160) = 100 x 134 = 137x 1000 = 13400 = 137000 Ghi chú: Nếu bài viết xấu, trình bày bẩn trừ tối đa 1 điểm toàn bài. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I
- NĂM HỌC 2022-2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 1 2 1 2 8 Số 0,5 1 1 1,5 1,5 5,5 điểm 1 Số học 9a; 2; 9b; Câu số 1 7 11 3 11b a Số câu 1 1 2 Đại lượng và Số 2 0,5 1 1,5 đo đại lượng điểm Câu số 5 8 Số câu 1 1 1 3 Số 3 Hình học 0,5 0,5 2 3 điểm Câu số 6 4 10 Tổng số câu 3 2 2 1 2 1 1 11 Tổng số điểm 3,5 2,5 2,5 1,5 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn