intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Mường Tùng, Mường Chà

  1. PHÒNG GD & ĐT MƯỜNG CHÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường TH&THCS Mường Tùng NĂM HỌC: 2023-2024 BÀI KIỂM TRA MÔN: Toán - Lớp 4 Ngày kiểm tra: 04/01/2024 ( Thời gian: 60 phút - Không kể thời gian giao đề) Hội đồng kiềm tra: Trường TH&THCS Mường Tùng SBD: Họ và tên học sinh: GV coi thi số 1: ………..………… Số phách …………………. (Do chủ tịch HĐ ………… chấm kiểm tra ghi) GV coi thi số 2: ……..…………… Lớp 4:……………………. Điểm Lời nhận xét của giáo viên Họ tên, chữ kí Số phách Bằng số:........ ........................................................ người chấm (Do chủ ........................... tịch HĐ Bằng chữ:...... ........................................................ chấm kiểm ....................... ........................................................ ............................ tra ghi) . ........................................................ ĐỀ BÀI Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,5 điểm) Số 123 568 được đọc là: A. Mười hai nghìn ba trăm năm mươi sáu tám B. Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm sáu mươi tám C. Một triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm tám mươi D. Một trăm hai mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tám nghìn Câu 2. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là: A. 80 000 B. 80 000 000 C. 8 000 000 D. 800 000 Câu 3. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910 là: A. 85 091 B. 85 190 C. 58 901 D. 58 910 Câu 4. (0,5 điểm) Trong các số sau số lẻ là: A.1 400 B. 1401 C. 1402 D.1440 Câu 5. (0,5 điểm) . (0,5 điểm) Hình vẽ có mấy góc vuông: A. 4 góc B. 6 góc C. 8 góc D. 10 góc
  2. Câu 6. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 35m và chiều rộng 8m. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 270cm² B. 80m² C. 280 m² D. 281 dm² Câu 7. ( 0,5 điểm) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào? A. XIX B. IXX C. XX D. XXI Câu 8. ( 1 điểm) Điền số vào chỗ chấm sau: a) 480 giây = …………..phút b) 2 yến 7kg =……………..kg c) 6m2 = ……….dm2 d) 500 năm = ………….thế kỉ Câu 9. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính 52 149 + 24 778 72 508 – 20 429 ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Câu 10. ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) 393 : 3 + 120 x 5 b) 400 940 – 28 005 x 5 ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ...............................................................
  3. ............................................................... ............................................................... Câu 11. ( 2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi. Biết mẹ sinh con năm 26 tuổi. Tính tuổi của mẹ và tuổi của con hiện nay? Bài giải Câu 12: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CHÀ BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ TRƯỜNG TH&THCS MƯỜNG TÙNG I Năm học 2023-2024 Môn: Toán – lớp 4 Nội dung Điểm Câu B. Một trăm hai mươi ba 1 nghìn năm trăm sáu mươi 0,5 tám 2 C. 8 000 000 0,5 3 B. 85 190 0,5 4 B. 1401 0,5 5 A. 4 góc 0,5 6 C. 280 m² 1 7 C. XX 0,5
  5. Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm a) 480 1 8 giây = 8 phút b) 2 yến 7kg = 27 kg c) 6 m2 = 600 dm2 d) 500 năm = 5 thế kỉ Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 52 149 + 24 778 72 9 508 – 20 429 1 Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm a) 393 : 3 + 120 x 5 b) 400 940 – 28 005 x 5 10 = 131 + 600 1 = 400 940 – 140 025 = 731 = 260 915 11 Bài giải Số tuổi của mẹ hiện nay là: 0,25 0,5 (44 + 26) : 2 = 35 (tuổi) 0,25 Số tuổi của con hiện nay là: 35 – 26 = 9 (tuổi) 0,5
  6. 0,25 Đáp số: Mẹ: 35 tuổi 0,25 Con: 9 tuổi 26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26 = 26 x 17 + 38 x 26 +26 x 44 1 + 26 x 1 0,25 điểm 12 = 26 x (17 + 38 + 44 + 1) 0,5 điểm = 26 x 100 = 2600 0,25 điểm Lưu ý: Điểm toàn bài là phần nguyên, 0,5 làm tròn thành 1,0 điểm ( VD: 5,5 điểm làm tròn thành 6,0 điểm Ma trận đề kiểm tra môn toán cuối học kì 1 – Toán 4 Mạch Mức 1 Mức 3 Mức 2 kiến Nhận Vận Tổng thức, Hiểu biết dụng kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 4 2 2 4 4 - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp Số điểm 2,0 2,0 3,0 2,0 5,0 - Cộng, trừ các số có đến sáu chữ số - Giải bài toán Tìm số trung Thứ tự 1,2,3,4 9,10 11,12 bình cộng, Tìm hai số khi câu biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1 1 1 Đại lượng và đo đại lượng Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 - Số đo thời gian, số đo khối lượng Thứ tự 7 8 câu
  7. Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 - Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song Số điểm 0,5 1,0 1,5 song, vuông góc; tính chu Thứ tự vi, diện tích hình chữ nhật, 5 6 câu hình vuông Tổng Số câu 6 1 3 2 7 5 Số điểm 3,0 1,0 3,0 3,0 4,0 6,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0