intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Minh Châu, Ba Vì

  1. UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH CHÂU Năm học 2023 - 2024 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÔN: TOÁN – LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………………………………..……. Lớp: …………………… Điểm Giáo viên coi: ………………………………………….................................. Bằng số………............... Giáo viên chấm: Bằng chữ:…….............. ………………………………………….................................. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là (0,5 điểm) A. 80 000 B. 8 000 000 C. 80 000 000 D. 800 000 Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) A. 318 164 ; 381 164 ; 164 318 ; 146 318. B. 164 318 ; 146 318 ; 318 164 ; 381 164. C. 381 164 ; 318 164 ; 164 318 ; 146 318. D. 146 318 ; 164 318 ; 318 164 ; 381 164. Câu 3. Giá trị của biểu thức 2514 × a + 2458 với a = 3 là: ( 0,5 điểm) A. 10 000 B. 100 000 C. 11 000 D. 110 000 Câu 4. Hình vẽ bên có: (0,5 điểm) A. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông B. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông Câu 5. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XXI D. XVIII Câu 6. Hai đường thẳng song song với nhau là hai đường thẳng: (0,5 điểm) A. Không bao giờ cắt nhau. B. Cắt nhau tại một điểm. C. Cắt nhau tại hai điểm. D. Cắt nhau tại ba điểm Câu 7. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (1 điểm) A. 463 và 346 B. 463 và 643 C. 643 và 346 D. 463 và 364 B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Điền số (1 điểm) a) 600 yến = …………. tấn b , 3 tấn 45 kg =………. .kg c) 3 thế kỉ = ………… năm d, 5 tuần = ..............ngày
  2. Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 61 387 + 25 806 792 982 – 456 705 23 512 x 5 11 236 : 4 Bài 3. Trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả 1286 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 48 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường? (2 điểm) Bài 4. . Tính bằng cách thuận tiện:(1đ) a. 6615 + 3052 + 285 + 48 b.315 x 8 +315 x 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Bài Đáp án Điểm Câu 1 B 0,5 điểm Câu 2 C 0,5 điểm Câu 3 A 0,5 điểm Câu 4 C 0,5 điểm Câu 5 B 0,5 điểm Câu 6 A 0,5 điểm Câu 7 B 1 điểm B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm ) Bài 1: (1điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm A, 6 tấn C, 300 năm B, 3045 kg D, 35 ngày Bài 2: (2 điểm) -Mỗi phép tính làm đúng cho 0, 5 điểm. Kết quả: a/ 87 193 b/ 336 277 c/ 117 560 d/ 2 809 Bài 2: (2 điểm) Lời giải: Sơ đồ: (0,5 đ) Số học sinh nam của trường là: (1286 + 48): 2 = 667 (học sinh) (0,5 đ) Số học sinh nữ của trường là: 1286 – 667 = 619 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số: nam: 667 học sinh nữ: 619 học sinh (0.5 đ) Bài 3: (1 điểm) a.(6615 + 285) +( 3052 + 48 ) = 6 900+ 3 100 = 10 000
  4. b. 315 x (8 +2) = 315 x 10 = 3150
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2