Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
lượt xem 5
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………… Lớp 5A........ Phòng ........ Số báo danh: …… Giám thị: 1,…………… ….....….... 2,............................................. Số phách: ………. Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) a. Số thập phân gồm “Hai trăm linh sáu đơn vị, bảy phần mười, tám phần nghìn” được viết là: A. 206,78 B. 20,6708 C. 206,0708 D. 206,708 7 b. Số 2 viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 2,007 B. 2,07 C. 2,7 D. 20,7 Câu 2. (1 điểm) a. Tính nhẩm: 23,56 x 0,01 = ……… 0,367 : 0,01 = ……... b. Tỉ số phần trăm của 3,5 và 7 là: A. 0,5% B. 5% C. 50% D. 20% Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 602cm = …..… m ..... cm c. 2,3 km2 = ……….. ha b. 1tạ 6kg = ............. tạ d. 3 giờ 30 phút = ..….. giờ II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 3,36 + 253,4 25,6 - 8,125 35,56 x 6,8 71,82 : 5,7 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- Câu 5. (1 điểm) a, Tìm x: 3,2 : x = 2,4 : 0,6 b, Tìm 25% của 440 kg ................................................................. .................................................................... ................................................................. .................................................................... ................................................................ .................................................................... ................................................................ .................................................................... Câu 6. (1 điểm) Tính diện tích hình thoi có đường chéo thứ nhất là 0,5m, đường chéo 2 thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. 5 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 7. (2 điểm) Một đội công nhân có 100 người dự định làm một đoạn đường trong 36 ngày. Nay muốn hoàn thành công việc trong 15 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa (mức làm việc của mỗi người là như nhau)? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8. (1 điểm) a, Tính bằng cách thuận tiện nhất b, 20% của tổng số tự nhiên bé nhất có 3 2,3 : 0,5 + 2,3 : 0,25 + 4 x 2,3 chữ số và số tự nhiên bé nhất có 2 chữ số là bao nhiêu? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (1 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) a. D b. C Câu 2 (1 điểm) a. Tính nhẩm. (mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm) 23,56 x 0,01 = 0,2356 0,367 : 0,01 = 36,7 b. (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) C Câu 3 (1 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.25 điểm) a. 602cm = 6 m 2 cm c. 2,3 km2 = 230 ha b. 1tạ 6kg = 1,06 tạ d. 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4 (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm. Chú ý các đặt tính) 3,36 + 253,4 = 256,76 25,6 - 8,125 = 17,475 35,56 x 6,8 = 241,808 71,82 : 5,7 = 12,6 Câu 5 (1 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) a, Tìm x: b, Tìm 25% của 440 kg 3,2 : x = 2,4 : 0,6 440 : 100 x 25 = 110 kg 3,2 : x = 4 x = 3,2 : 4 x = 0,8 Câu 6 (1 điểm) Độ dài đường chéo thưa hai là: 0,5 : 5 x 2 = 0,2 (m ) (0,25đ) Diện tích hình thoi là: 0,5 x 0,2 : 2 = 0,05 (m2) (0,5đ) Đáp số: 0,05 m2 (0,25đ) Câu 7 (2 điểm) H có thể làm 1 trong 2 cách sau Cách 1: Muốn làm xong con đường đó trong 1 ngày thì cần số người là là 100 x 36 = 3600 (người) (0,5đ) Muốn làm xong công việc đó trong 15 ngày thì cần số người là 3600 : 15 = 240 (người) (0,75đ) Vậy cần thêm số người là 240 - 100 = 140 (người) (0,5đ) Đáp số : 140 người (0,25đ) Cách 2: Số ngày giảm đi số lần là 36 : 15 = 2,4 (lần) (0,5đ) Muốn làm xong công việc đó trong 15 ngày thì cần số người là
- 100 x 2,4 = 240 (người) (0,75đ) Vậy cần thêm số người là 240 - 100 = 140(người) (0,5đ) Đáp số : 140 người (0,25đ) Câu 8 (1 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) a, Tính bằng cách thuận tiện nhất b, 2,3 : 0,5 + 2,3 : 0,25 + 4 x 2,3 - Tổng của số bé nhất có 3 chữ số và số bé = 2,3 x 2 + 2,3 x 4 + 4 x 2,3 nhất có 2 chưa số là: 100 + 10 = 110 = 2,3 x (2 + 4 + 4) - 20% của 110 là: 110 : 100 x 20 = 22 = 2,3 x 10 = 23
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn