intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………..…………………………Lớp: 5…… Trường Tiểu học Mỹ Lộc Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi sau: a)Số thập phân gồm có”hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn” được viết là: A.22,33 B.202,33 C.202,303 D.22,303 2 2 2 b) 35 m 6cm = ……………..m .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 35,006 B.35.06 C.35006 D.35,0006 c)45 % của 12,8 là: A. 0,56 B. 5,6 C. 5,76 D. 0,576 d)Thương của 96,52 và 0,1 là: A. 9,652 B. 965,2 C. 96,52 D.0,9652 e)Cho phép chia 357 :19,8. Nếu thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân thì số dư của phép chia dó là: A. 6 B. 0,6 C.0,06 D. 0,006. g) Một hình chữ nhật có chu vi 96 cm, chiều dài hơn chiều rông 8cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 560 cm B. 768cm2 C. 280cm2 D. 560cm2 Câu 2. Đặt tính rồi tính 156,9 + 0,457 507,94 – 84,576 ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… 726,43 x 5,6 15,7 : 6,28 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  2. Câu 3.Tìm y a) y :4 = 10,8 – 7,2b)y : 0,1 – y:4 – y x = 2,25 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 12 tấn 8 kg = …………… tấn; b) 9,6452 ha = …………m2 Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 52 m và gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 42,5 % diện tích vườn để làm lối đi và trồng cây ăn quả , diện tích còn lại dùng để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 6. Tìm hai số tự nhiên A và B khác nhau. Biết rằng hai số đó lớn hơn 90 và bé hơn 100, tổng của chúng là số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  3. ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1: 3 điểm Câu a b c d e g Đáp án C D C B D D Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 2: ( 2điểm) - Mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm a) 157,357 c. 4068,008 b) 423,364 d. 2,5 Câu 3: Tìm y( 1điểm) a) (0,5đ) b. ( 0,5 đ) y : 4= 10,8 -7,2 y: 0,1 –y : 4 –y x ¾ = 2,25 y :4= 3,6 y x10 – y x 0,25 – y x 0,75 y = 3,6 x4 y x 10 – y x( 0,25 +0,75) = 2,25 y = 14,4 y x10 – y x1 = 2,25 y x( 10 -1) = 2,25 y x9 = 2,25 y= 2,25 : Câu 4:( 1điểm) - Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm a) 12 tấn 8 kg = 12, 008 tấn; b) 9,6452 ha = 96452 m2. Câu 5.(2 điểm) Chiều rộng mảnh vườn HCN là: 52:2 = 26 (m) ( 0,25 đ ) Diện tích mảnh vườn HCN là: 52 x26 = 1352 (m2 ) ( 0,5 đ ) Diện tích lối đi và trồng cây ăn quả là: 1352 :100 x 42,5 = 574,6 (m2 ) ( 0,5 đ ) Diện tích đất trồng rau là ; 1352 – 574,6 = 777,4 (m2) ( 0,5 đ ) 2 ( 0,25 đ) Đáp số : 777,4 m Câu 6 . (1 điểm) A và B là hai số tự nhiên và 90< A; B < 100 nên A và B được chọn hai trong các số: 91; 92; 93 ; …..98; 99 . ( A + B ) chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 nên cặp số( A; B) là : 91 và 94; 92 và 93 Đáp số: A = 91 và B = 94 hoặc A = 94 và B= 91 A = 92 và B = 93 hoặc A = 92 và B= 93
  4. Nếu HS tìm được 2 cặp sô nhưng không lập luận cho 0,5 đ; Tìm được 1 cặp số cho 0,25 đ MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN 5 MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI HK I LỚP 5 - NĂM HỌC 2022-2023 Mạch Số Mức Mức Mức Mức Tổng kiến câu 1 2 3 4 (100%) thức, và số (chiế (chiế (chiế (chiế kỹ điểm m m m m
  5. 20%) 30%) 30%) 20%) Trắ Trắ Trắ năng Trắc Trắc c Tự c Tự c Tự Tự Tự nghi nghiệ nghi luận nghi luận nghi luận luận luận ệm m ệm ệm ệm Số 1 3 2 1 1 1 2 4 5 câu Số học Số 0,5 1,5 1 0,5 0,5 0,5 1,5 2 4 điểm Câu 2a,c 1a 1c,d 2b 1e 3a 3b,6 số ,d Số 1 1 1 1 1 câu Đại lượng và Số 0,5 0,5 1 0,5 1 đo đại lượng điểm Câu 1b 4b 4a số Số 1 1 câu Yếu tố hình Số 0,5 0,5 học điểm Câu 1g số Số 1 1 câu Giải toán có Số 2 2 lời văn điểm Câu 5 số Số 2 1 3 2 2 1 2 câu Tổng cộng Số 1 1 1,5 1,5 3 0,5 1,5 3 7 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0