Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít
- TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHƯỚC A BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: NĂM HỌC: 2023 – 2024 ............................................................................ Môn: TOÁN – KHỐI 5 Lớp: 5/................ Ngày thi: 05/01/2024 -Thời gian: 35 phút Điểm và nhận xét Giáo viên Giáo viên ............................................................................ coi kiểm tra chấm kiểm tra .......... ............................................................. ........................ .................................................. .................................... *ĐỀ: Câu 1. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) Số thập phân “sáu trăm tám mươi phẩy bốn mươi lăm” được viết là: A. 680,54 B. 680,45 C. 608,45 D. 608,54 Câu 2. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) Giá trị của số 5 trong số 54, 68 là: 5 5 A. 5 B. 50 C. D. 100 10 Câu 3. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là: A. 0,035% B. 0.35% C. 3,5% D. 3,05% Câu 4. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5,08 m2 = ......................................................... dm2 là: A. 508 B. 50 080 C. 50 008 D. 50 800 Câu 5. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết 64,97 < x < 65,14 . Vậy x là: A. 64,98 B. 65,1 C. 64 D. 65 Câu 6. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) Phép chia 154 : 12 được thương là 12,8 và số dư là: A. 40 B. 4 C. 0,4 D. 0,04 Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) a. 58,86 + 31,74 b. 605,19 – 72,58 c. 42,8 x 5,4 d. 5,28 : 4 ........................ .......................... ........................... ........................... ...................... . .................... ..... ...................... .... ................... ....... ........................ .......................... ........................... ........................... ..................... .. ............... .......... ............... ........... ............ ..............
- ........................ .......................... ........................... ........................... .................... ... .......... ............... ........ .................. ..... ..................... ........................ .......................... ........................... .......................... .................... ...... .. ........................... ........................ .......................... ........................... ................... ...................... .................... ................... ........................... ........................ .......................... ........................... ................... ...................... .................... ................... Câu 8 . (2 điểm) a). Tính bằng cách thuận tiện nhất. b). Tìm x: 15,8 x 5,5 - 15,8 x 4,5 x – 1,27 = 13,5 + 4,5 .................................................... ................................................. ................................................. ............................................. .................................................... ................................................. ................................................. ............................................. .................................................... ................................................. ................................................. ............................................. .................................................... ................................................. .......................................... ......... ........................................... ..... .................................................... ................................................. ................................. .................. ....................................... .................................................... ................................................. ........................ ............................................ Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20 % diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà. (2 điểm) .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................
- .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ Câu 10: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp, biết: (1 điểm) a < 0,5 + 0,6 + 0,7 < b .......................................................................................................... .............................................................................................. .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ .......................................................................................................... ................................................................................................ -HẾT- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN _ KHỐI 5 NĂM HỌC: 2023- 2024 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu kiến thức, và điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng
- 1. Đọc, Số câu 2 1 1 3 1 viết, hàng Câu số 1,2 5 10 của số thập Số 0,5 phân.So 1đ 1đ 1,5đ 1đ điểm đ sánh số thập phân 2. Các Số câu 1 1 1 1 2 phép tính Câu số 7 6 8 với số Số 0,5 2đ 2đ 0,5 4đ thập phân điểm đ Số câu 1 1 3. Tỉ số Câu số 3 phần trăm Số 0,5đ 0,5đ điểm 4. Đại Số câu 1 1 lượng và Câu số 4 đo đại Số 0,5đ 0,5đ lượng điểm 7. Yếu tố Số câu 1 1 hình học Câu số 9 (chu vi, Số 2đ 2đ diện tích,) điểm Số câu 4 1 2 1 0 1 0 1 6 4 Tổng Số 2đ 2đ 1đ 2đ 0 2đ 0 1đ 3đ 7đ điểm
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 5 NĂM HỌC: 2023-2024 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B C A D C 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) Mỗi câu đúng (0,5 điểm) a. 90,60 b. 532,61 c. 231,12 d. 1,32 Câu 8 . (2 điểm) . Mỗi câu đúng 1 điểm. a). Tính bằng cách thuận tiện nhất. b). Tìm x: 15,8 x 5,5 - 15,8 x 4,5 x – 1,27 = 13,5 + 4,5 = 15,8 x ( 5,5 – 4,5) (0,5 điểm) x – 1,27 = 18 (0,5 điểm) = 15,8 x 1 (0,25 điểm) x = 18 + 1,27 (0,25 điểm) = 15,8 (0,25 điểm) x = 19,27 (0,25 điểm) Câu 9: (2 điểm ). Giải Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,5 điểm ) 18 x 15 = 270 (m 2) ( 0,5 điểm ) Diện tích phần đất làm nhà là : ( 0,5 điểm ) 270 : 100 x 20 = 54 (m 2) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 54 m 2 Lưu ý: học sinh không ghi đáp số, ghi sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25đ Câu 10: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp, biết: (1 điểm) a < 0,5 + 0,6 + 0,7 < b Hay: a < 1,8 < b (0,5 điểm) Vậy: hai số tự nhiên liên tiếp là: a = 1 (0,25 điểm) b=2 (0,25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn