intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Hẹ Muông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Hẹ Muông’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Hẹ Muông

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ HẸ MUÔNG NĂM HỌC 2024 – 2025 MÃ ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 60 phút. Đề chính thức(Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên................................................... Người coi thi:.......………..……… Lớp:........... Người chấm thi:.......………..…… Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Bằng số:................ ............................................................................. Bằng chữ:.............. .............................. .............................. ............................................................................. .............................. ............................................................................. .............................. I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, thực hiện các yêu cầu của các câu hỏi sau: Câu 1: (0,5 đ) Số gồm 7 chục, 6 đơn vị, 7 phần trăm được viết là: A. 607,900 B. 76,07 C. 670,09 D. 670,900 Câu 2 (0,5 điểm). Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,555 là:……………… Câu 3: (0,5 đ) Điền dấu ( >;
  2. Câu 8. (0,5đ) : Điền số thích hợp vào chố chấm: A. 5km 680m = ……… km B. 82 dm2 9 cm2 = …………. cm2 (M2) II. Phần tự luận. (6 điểm) Câu 9: (1đ) Đặt tính rồi tính: a) 16,764 + 75,18 b) 43,5 : 0,58 Câu 10 (0,5 điểm). Một con ngỗng nặng 6,3kg, con gà nhẹ hơn con ngỗng 3,4kg. Cả hai con nặng bao nhiêu kg?. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Câu 11 (0,5 ): Diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 25 cm và 15 cm; chiều cao 10 cm ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Câu 12 (0,5 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 3,7 cm, chiều rộng kém chiều dài 1,3 cm. Tính Chu vi hình chữ nhật là: ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Câu 13. (0,5 đ) Một hình tròn có bán kính 12 cm. Tính diện tích hình tròn đó? ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
  3. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. Câu 14 (2 đ). Giải bài toán sau: Ở một vùng sa mạc, người ta trồng lúa trên những thửa ruộng có dạng hình tròn bán kính 60 m. Biết rằng có 1000 thửa ruộng như vậy. Hỏi tất cả diện tích trồng lúa là bao nhiêu mét vuông? Bài giải ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Câu 15: (1đ) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: a. 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 b. 5,25 18 – 5,25 2 – 5,25 6 …………………….…….…………… …………………….…….…………… ……..…………..….………………… ……..…………..….……………… ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỠNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ HẸ MUÔNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Đề chính thức Môn: Toán - Lớp 5 (Đề kiểm tra có 01 trang) Thời gian làm bài: 60 phút. Ngày kiểm tra:..................... I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm) Câu 1 4 5 6 7 a-S Đáp án B B B A b-Đ Câu 2 (0,5 điểm). HS viết đúng cho 0,5 điểm Số bé nhất trong các số là : 3,445 Câu 3: Điền dấu ( >; 99 dm2 b) 5 kg < 50,256 kg Câu 8. Điền số thích hợp vào chố chấm, mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. A. 5km 680m = 5,680 B. 82 dm2 9 cm2 = 8209 cm2 km II. Phần tự luận. (4 điểm) Câu 9: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. a) 91,944 b) 75 (Nếu đặt tính sai, tính đúng kết quả thì không cho điểm hoặc đặt tính đúng mà kết quả sai thì không cho điểm). Câu 10 (0,5 điểm). HS điền đúng cho 0,5 điểm
  4. Cả hai con nặng 9,2 kg Câu 11 (0,5 điểm): Diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 25 cm và 15 cm; chiều cao 10 cm là 200 cm2 Câu 12 (0,5 điểm). HS làm đúng cho 0,5 điểm Chu vi hình chữ nhật là 12,2 (cm) Câu 13: (1 điểm) Bài giải Diện tích hình tròn đó là: (0,25 đ) 3,14 x 12 x 12 = 452,16 (cm2) (0,5 đ) Đáp số: 452,16 (cm2) (0,25 đ) Câu 14: (2 điểm) Bài giải Diện tích mỗi thửa ruộng là: (0,25 điểm) 3,14 × 60 × 60 = 11304 (m2) (0,5 điểm) Tất cả diện tích trồng lúa là: (0,25 điểm) 11304 × 1 000 = 11304 000 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: 11304 000 m2 (0,5 điểm) Câu 15: (1 điểm) a. 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x ( 6,7 + 3,3) = 9,3 x 10 = 93 b, 5,25 18 – 5,25 2 – 5,25 6 = 5,25 (18 – 2 – 6) = 5,25 10 = 52,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2