intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Mường Nhà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Mường Nhà” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Xã Mường Nhà

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, MÔN TOÁN LỚP 5 Số câu hỏi Mạch theo kiến Số câu mức thức, và số độ kiến TT kĩ điểm thức năng Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng TN TL TN TL TN TL 1 Số tự 2 1 1 1 1 Số câu 6 nhiên (câu 1,2) (câu 6 Câu 11 câu 8 Câu 12 và phép Số 1,5 0,5 2 0,5 1,0 5,5 đ tính với điểm các số tự nhiên; Phân số và các phép tính với phân số, STP và các phép tính với số thập phân. Giải quyết vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có một hoặc một vài bước tính) liên quan đến các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập
  2. phân. 2 *Hình 1 1 1 Số câu 3 học: (câu 3) câu 10 câu 9 Nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của tam giác hình thang, đường tròn. Vẽ, lắp ghép: hình tam giác Số hình 1,0 1,0 0,5 2,5 đ điểm thang, đường tròn. Tính được diện tích hình tam giác, hình thang. Tính được chu vi và diện tích hình tròn. * Đo 1 1 Số câu 2 lường: (câu 4) Câu 7 Đại Số 1,0 0,5 1,5 đ lượng điểm và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài, khối lượng;
  3. diện Thống 1 Số câu 1 kê và (câu 5) 3 Xác Số 0,5 0,5 đ suất điểm Số 5 1 2 1 2 1 12 câu Tổng Số 4,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 10 đ điểm UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ 2024 -2025 Môn: TOÁN - Lớp 5 Đề chính thức có 02 trang Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao Mã đề 1 đề) Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Họ và tên học sinh............................................. 1. ……………..........................…… Lớp............. 2. ………………......................…… Điểm: Bằng số...............Bằng chữ................... Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: Lời nhận xét của thầy (cô) giáo....................... 1. ……………...........................….. ......................................................................... 2. .……………….....................…... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm). Trong các số: 2,56; 3,01; 1,37; 2,44. Số lớn nhất là: A. 2,56 B. 3,01 C. 1,37 D. 2,44 Câu 2 (1 điểm). a) Số thập phân “Sáu trăm mươi lăm phẩy hai” có phần thập phân là: A. 2 A. B. 615 B. C. 52 D. 615,2 b) Kết quả phép tính: 342 x 100 là: A. 34,2 A. B. 3420 B. C. 34 200 D. 0,342 Câu 3 (1 điểm).
  4. a) Hình thang là : A. Tam giác có 1 cạnh đối song song B. Tứ giác có 1 góc vuông C. Tứ giác có hai cạnh đối diện song song D. Cả 3 đáp án trên đều sai b) Bán kính hình tròn tâm O với đường kính 20 cm là: A. 100 cm A. B. 400 cm B. C. 40 cm D.10 cm Câu 4 (1 điểm). a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 22m2 5dm2 = … m2 là: A. 22,0005 B. 22,005 C. 22,05 D. 22,5000 b) 5 tấn 2 tạ =.........tạ. Số cần điến vào chỗ chấm thích hợp là: A. 52 A. B. 502 C. 520 D. 5200 Câu 5 (0, 5 điểm). Cho bảng số liệu sau: Tỉnh Thừa Thiên Huế Bắc Ninh Quảng Ninh Quảng Trị Diện tích (km2) 5 054 822,7 6 178,2 4 701, 23 Tỉnh/ Thành phố có diện tích bé nhất là: A. Thừa Thiên Huế B. Bắc Ninh C. Quảng Ninh D. Quảng Trị Câu 6 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 4,7: 0,5 = 4,7 x …… là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7 (0,5 điểm). Diện tích của hình tam giác có chiều cao 4,5 cm và độ dài đáy 3,4 cm là: A. 15,3 cm2 A. B. 7,65 cm2 B. C. 15,8 cm2 D. 7,9 cm2 Câu 8 (0,5 điểm). Xay xát 2 kg thóc thì được 1,28 kg gạo. Hỏi xay xát 50 kg thóc loại đó thì được bao nhiêu ki – lô – gam gạo ? A. 100 kg B. B. 128 kg C. C. 64 kg D. 32 kg Câu 9 (0,5 điểm). Diện tích của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 25 cm và 15 cm ; chiều cao 1 dm là : A. 2 dm2 B. 4 cm2 C. 2 cm2 D. 4 dm2 B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 10. (1 điểm) Tính diện tích hình tròn hình vẽ bên:  
  5. Câu 11 ( 2 điểm). Một khu sinh thái có diện tích 210 ha. Trong đó diện tích là rừng đặc chủng, còn lại là khu vui chơi và dịch vụ. Hỏi diện tích khu vui chơi và dịch vụ là bao nhiêu héc-ta, bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
  6. Bài 12 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: 12,5 : 0,25 + 12,5 : 0,5 + 12,5 x 4
  7. TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG NHÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 5 Năm học: 2024-2025 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 9 Ý a b a b a b Đáp B A C C D C A B D B D A án Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 10 Diện tích hình tròn là: 0,25 (1 điểm) 3,14 x 2 x 2 = 12,56 (dm2) 0,5 Đáp số: 12,56 dm2 0,25 Câu 11 Diện tích rừng đặc chủng là: 0,25 210 x = 90 (ha) 0,5 (2 điểm) Diện tích khu vui chơi và dịch vụ là: 210 – 90 = 120 (ha) 0,25 0,5 Đổi 120 ha = 1,2 km² 0,25 Đáp số: 120 ha; 1,2 km² 0,25 * Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Câu 12 12,5 : 0,25 + 12,5 : 0,5 + 12,5 x 4 = 12,5 x 4 + 12,5 x 2 + 12,5 x 4 0,5 (1 điểm) = 12,5 x (4 + 2+ 4 ) 0,25 0,25 = 12,5 x 10 = 125 ==========================Hết============================
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0