Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I TOÁN 6. NĂM HỌC 2021 – 2022 Tổng Mưc đô ́ ̣ đánh giá % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhân biêt ̣ ́ Thông hiêu ̉ Vân dung ̣ ̣ Vân dung cao ̣ ̣ TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1 1 5 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính 1 2 1 15 Số tự nhiên luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội 1 1 1 15 chung. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. 2 1 7,5 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 2 Số nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết 2 2 2 30 trong tập hợp các số nguyên. ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ Tam giac đêu, hinh vuông, luc giac đêu. Cac hinh ́ ̀ 1 2,5 phẳng Hinh ch ̀ ữ nhât, hinh thoi, hinh binh hanh, ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ 3 trong thực hinh thang cân. ̀ 1 2 15 tiên ̃ Tinh đôi ́ ́ Hình có trục đôi x́ ưng.́ 2 5 xưng c ́ ủa Hình có tâm đôi x ́ ưng.́ 1 2,5 hình phẳng 4 trong thế Vai tro cua đôi x ̀ ̉ ́ ưng trong thê gi ́ ́ ới tự 1 2,5 giơi t ́ ự nhiên. nhiên Tổng 8 4 4 4 3 2 25 Tỉ lệ % 20% 20% 10 % 20% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- NGƯỜI LẬP MA TRẬN ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU NHÓM TOÁN QUẬN Bùi Thị Thuận Cao Thị Hằng
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Số La Mã biểu diễn số 29 là A. XXIX. B. XXXI. C. XIX. D. XXVIV. Câu 2. Cho 2 số tự nhiên a = 241567 và b = 240667. Khi đó A. a = b. B. a > b. C. a
- A. Chữ A. B. Chữ B. C. Chữ H. D. Chữ M. Câu 11. Có bao nhiêu biển báo giao thông có tâm đối xứng trong số các biển báo dưới đây? Biển cấm đi ngược Biển cấm đỗ xe Biển cấm rẽ trái Biển hết tất cả các chiều lệnh cấm A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 32 + 145 + 55 + 68. b) 23 . 2 – 34 : 32. c) (−5).(−3) + 7 − 4. d) 15.( −236) + 15.226. Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết a) x + 5 = 13. b) −20 − x = 9. c) (−3 x + 9) − 8 = 10 . Bài 3 (1,0 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các hàng 15, hàng 20 và hàng 25 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6. Bài 4 (0,5 điểm). Vẽ hình thoi ABCD có cạnh dài 5cm. Sau đó hãy chỉ ra các đỉnh, các cạnh, 2 đường chéo của hình thoi ABCD. Bài 5 (1,0 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 18m. a) Tính chu vi của thửa ruộng đó. b) Nếu trên mỗi mét vuông thu hoạch được 0,8kg thóc thì thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? Bài 6 (1,0 điểm) a) Tính: A = −1 + 3 − 5 + 7 − 9 + ... − 2021 + 2023 − 2025. b) Tìm n ? và n khác 5 sao cho: 2n + 1 chia hết cho n − 5. ... Hết đề …
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B B C D B A C C B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 32 + 145 + 55 + 68. = (32 + 68) + (145 + 55) 0,25 = 100 + 200 = 300. 0,25 b) 23 . 2 – 34 : 32 = 24 – 32 0,25 = 16 – 9 = 7 0,25 Bài 1 c) (−5).( −3) + 7 − 4 (2,0 điểm) = 15 + 7 − 4 0,25 = 22 − 4 = 18 0,25 d) 15.(−236) + 15.226 = 15.(−236 + 226) 0,25 = 15.(−10) = −150 0,25 a) x + 5 = 13 x = 13 − 5 0,25 x=8 Vậ y x = 8 . 0,25 b) − 20 − x = 9 x = −20 − 9 0,25 Bài 2 x = −29 0,25 (1,5 điểm) Vậy x = −29 . c) ( −3 x + 9) − 8 = 10 −3 x + 9 = 10 + 8 −3 x + 9 = 18 0,25 −3 x = 9 x = −3 0,25 Vậy x = −3 . Gọi số học sinh khối 6 là a học sinh ( a Σ� N * , 500 a 700 ) 0,25 Để số học sinh khối 6 xếp thành các hàng 15, hàng 20 và hàng 25 đều
- vừa đủ nên: a M15, a M20, a M25 => a BC(15, 20, 25) Ta có: 15 = 3.5 0,25 20 = 22.5 25 = 52 Bài 3 => BCNN(15, 25, 25) = 22.3.52 = 300 (1,0 điểm) => BC(15, 25, 25) = {0; 300; 600; 900; ...} 0,25 Mà a Σ� N * , 500 a 700 => a = 600 Vậy khối 6 có 600 học sinh. 0,25 *Vẽ đúng hình thoi ABCD. 0,25 Bài 4 (0,5 điểm) *Một số yếu tố của hình thoi ABCD có: + Các đỉnh là: A, B, C, D. 0,25 + Các cạnh là: AB, BC, CD, AD. + Các đường chéo là: AC và BD. a) Chu vi của thửa ruộng đó là: 2. (20 +18) = 76 (m) 0,5 Bài 5 b) Diện tích của thửa ruộng đó là: 20 . 18 = 360 (m2) 0,25 (1,0 điểm) Thửa ruộng đó thu hoạch được số kilôgam thóc là: 0,25 360 . 0,8 = 288 (kg) Bài 6 A = −1 + 3 − 5 + 7 − 9 + ... − 2021 + 2023 − 2025 (1,0 điểm) A = ( −1 + 3) + ( −5 + 7) + ( −9 + 11) + ... + ( −2021 + 2023) − 2025 0,25 a) A = 2 + 2 + 2 + ... + 2 − 2025 A = 2.506 − 2025 (506 s�2) 0,25 A = −1013. b) 2n + 1 = 2n − 10 + 10 + 1 = 2.( n − 5) + 11 Ta th� y: ( n − 5)M ( n − 5) v� i n kh� c5 0,25 � 2.(n − 5)M (n − 5) V� i n �? v�n kh� (2n + 1)M c 5, �� ( n − 5) th� ( n − 5) 11M � n − 5�ᆭ (11) = { −11; −1;1;11} 0,25 � n �{ −6;4;6;16} (Tho�m� n�i� u ki � n) y n �{ −6;4;6;16} . V�
- A = −1 + 3 − 5 + 7 − 9 + ... − 2021 + 2023 − 2025 A = ( −1 + 3) + ( −5 + 7) + ( −9 + 11) + ... + ( −2021 + 2023) − 2025 0,25 a) A = 2 + 2 + 2 + ... + 2 − 2025 A = 2.506 − 2025 (506 s�2) 0,25 A = −1013. b) 2n + 1 = 2n − 10 + 10 + 1 = 2.( n − 5) + 11 Ta th� y: ( n − 5)M( n − 5) v� i n kh� c5 0,25 � 2.(n − 5)M(n − 5) V� i n �ᄁ v�n kh� (2n + 1)M( n − 5) th� c 5, �� 11M( n − 5) � n − 5�ᆭ (11) = { −11; −1;1;11} 0,25 � n �{ −6;4;6;16} (Tho�m� n�i� u ki � n) y n �{ −6;4;6;16} . V� Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa. Người ra đề TTCM BGH Lê Thị Duyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn