intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề 2)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On (Đề 2)

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 6 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Cho tập hợp M = { 12;13;15;17} . Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 4 B. 8 C. 6 D. 5 Câu 3. Nếu a M (a, b ι Z, b 0) thì: b A. a là ước của b. B. a là bội của b. C. b là bội của a. D. - b là bội của - a. Câu 4. Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau: Khẳng định nào sau đây là sai: A. a < 0 < b. B. b > 0 > a C. b < 0 < a. D. a < b Câu 5. Cho hai số nguyên -6 và -7 kết luận nào sau đây đúng? A. −6 < −7 B. −6 > −7 C. −7 > 0 > −6 D. −6 > 0 Câu 6. Kết quả của phép tính (−1) + (−6) bằng A. −7 B. 7 C. −6 D. 6 Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông ? 6 4 3 3 4 4 4 4 3 3 4 6 Hình 2 Hình 3 Hình 1 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 và 3 Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. Câu 9. Trong các hình vẽ sau hình nào có tâm đối xứng? a) Hình tròn b) Tam giác đều c) Hình vuông
  2. A. a); c). B. a); b). C. b); c). D. c); d). Câu 10. Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng? a) b) c) d) A. 1 biển báo. B. 3 biển báo. C. 2 biển báo. D. 4 biển báo Câu 11. Trong các hình vẽ sau hình nào có tâm đối xứng? A. b); c). B. a); b). C. a); c). D. c); d) Câu 12. Trong các hình sau hình nào có nhiều hơn 1 trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (0,5 điểm) Viết các số sau dưới dạng số La Mã: 3; 4; 10; 20 ? Bài 2: (2,0 điểm) a) Biểu diễn các số nguyên sau trên một trục số: −5 ; −4 ; −3; 0 ; 3 ; 4 ; 6 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần −3 ; 4 ; 7 ; −7 ; 0 ; −1 ; 15 ; −8 ; 25 Bài 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) (−9) + (−11) b) − 18 − 20 c) 15.37 + 15.63 Bài 4: (0,75 điểm) Vẽ tam giác đều ABC cạnh 3cm Bài 5: (0,75 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 960 m2 , chiều dài là 60m. Tính chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật. Bài 6: (1,0 điểm) Từ ba tấm gỗ có độ dài là 56 dm, 48 dm và 40 dm, bác thợ mộc muốn cắt thành các thanh gỗ có độ dài như nhau mà không để thừa mẩu gỗ nào. Hỏi bác cắt như thế nào để được các thanh gỗ có độ dài lớn nhất có thể?
  3. -----------------Hết------------------- - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B C B A C D A B C C PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu/bài Nội dung Điểm Số 3 dưới dạng số La Mã là III 0,25 1 Số 4 dưới dạng số La Mã là IV 0,5 điểm Số 10 dưới dạng số La Mã là X 0,25 Số 20 dưới dạng số La Mã là XX 2 1,0 2,0 điểm b) −8; −7; −3; −1; 0; 4; 7; 15; 25 1,0 a) (−9) + (−11) = −20 0,5 b) − 18 − 20 = (−18) + (−20) = −38 0,5 3 c) 15.37 + 15.63 2,0 điểm 0,5 =15.(37+63) = 15.100 0,25 0,25 = 1500 4 0,75 điểm 0,75 5 Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là 960: 60= 16 (m) 0,75 0,75 điểm 6 Gọi độ dài lớn nhất của thanh gỗ là x (dm) 0,25 1,0 điểm Khi đó x= ƯCLN(56, 48, 40)
  4. Ta có 56 = 23.7 ; 48 = 24.3 ; 40 = 23.5 Nên ƯCLN(56, 48, 40)= 8 0,25 0,25 Vậy độ dài lớn nhất của thanh gỗ là 8 (dm) 0,25 Tổng điểm 7,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0