intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương dung/đơ Vận TT Nhận Thông Vận /Chủ đề n vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tập Các hợp các phép số tự tính với nhiên; số tự Tính nhiên. chia hết Phép trong tính luỹ tập hợp thừa với các số số mũ 1 (TN 1) 3.33% tự tự nhiên. nhiên. (25 tiết) Thứ tự thực hiện các phép tính Tính 3 (TN 2, 1 (TL4) 20% chia hết 3, 5)
  2. trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Số Số nguyên nguyên (12 tiết) âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự 2(TN6, trong 7) 6,6% tập hợp các số nguyên. Ước và Bội của một số nguyên Các 1 (TN 4) 2(TL1; 43,3% phép 2)
  3. tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên Tam giác đều, hình 1(TN 9) 0,33% vuông, Các lục giác hình đều phẳng trong Hình 3 chữ thực tiễn nhật, hình ( 19 tiết) thoi, hình 1(TN 8) 1(TL3) 10,33% bình hành, hình thang cân Tổng 9 2 1 1 13
  4. Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70 % 30 % 100%
  5. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Các phép tính Nhận biết: với số tự – Nhận biết được thứ nhiên. Phép tự thực hiện các phép Số tự 1 (TN 1) tính luỹ thừa tính. nhiên với số mũ tự nhiên Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết được quan các số tự hệ chia hết, khái niệm nhiên. Số ước và bội. nguyên tố. Ước chung và bội – Nhận biết được khái 3 (TN 2; 3; 5) chung niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến (TL4) thức số học vào giải quyết những vấn đề
  6. thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Nhận biết: nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được số đối của một số nguyên. – Nhận biết được thứ tự 2(TN6; 7) trong tập hợp các số Số nguyên âm nguyên. và tập hợp các – Nhận biết được ý số nguyên. nghĩa của số nguyên âm Thứ tự trong trong một số bài toán tập hợp các số thực tiễn. nguyên Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. 1 (TL2) - Liệt kê được các phần tử của một số nguyên cụ thể và tính được tổng của chúng Các phép tính Nhận biết : 1
  7. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN 4) ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các với số nguyên. tính chất giao hoán, Tính chia hết kết hợp, phân phối của trong tập hợp phép nhân đối với các số nguyên phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp 1(TL 1 a,b) các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
  8. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình Tam giác đều, vuông (ví dụ: bốn cạnh 1(TN9) Các hình hình vuông, bằng nhau, mỗi góc là 3 phẳng lục giác đều góc vuông, hai đường trong chéo bằng nhau); lục thực tiễn giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Hình chữ Nhận biết: nhật, hình – Nhận biết được tính thoi, hình bình hợp lí của dữ liệu theo hành, hình các tiêu chí đơn giản. thang cân – Mô tả được một số 1 (TN8) yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu 1(TL3) – Vẽ được hình chữ
  9. nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Equation Chapter 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Section 1Trường NĂM HỌC 2022-2023 PTDTNT MÔN THI: TOÁN 6 THCS Tây Thời gian làm bài: 60 Phút Giang. ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:................... ......................... .. Lớp:................. ...
  10. Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Số tờ giấy làm bài: ...........tờ. Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị Đề I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ. B. Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa. C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ. D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia. Câu 2. Ước của 6 là A. 3. B. 4. C. 0. D. 12. Câu 3. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 8. B. 17. C. 21. D. 50. Câu 4. Cặp số nào sau đây là hai số đối nhau A. 1 và – (-1). B. 1 và 0. C. -1 và 0. D. 1 và -1. Câu 5. Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết? A. -12:7. B. 25:(-5). C. -40:15. D. 125:6. Câu 6. Số nào sau đây là một ước của 12? A. . B. . C. . D. .
  11. Câu 7. Số nào sau đây là một bội của 4? A.1. B. -2. C. 18. D. -16. Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau. B. Hai đường chéo của hình bình hành vuông góc với nhau. C. Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau. D. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau. Câu 9. Hình nào sau đây là hình tam giác đều A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (TH) (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) – 3.52 – 20; b) 12.25 + 12.74 +12 Câu 2. (TH) (2,0 điểm). Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng. S = {x } Câu 3. (VD) (2,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật Có chiều dài 50 m, chiều rộng 30 m. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó. Câu 4. (VDC) (1,0 điểm) Lớp 6A có 35 học sinh, lớp muốn xếp tất cả học sinh thành hàng sao cho số học sinh mỗi hàng là như nhau. Tính xem có thể xếp được bao nhiêu hàng? Biết rằng số hàng xếp được lớn hơn 5 hàng và nhỏ 35 hàng. ------------ Hết ------------
  12. BÀI LÀM I.Phần trắc nghiệm: Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án II. Tự luận ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  13. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  14. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp C A B D B A D B D án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  15. Câu Nội dung Điểm 0,5 a 0,25 0,25 1 12.25 + 12.74 +12 = 12.(25 + 74 + 1) 0,5 b = 12.100 0,25 = 1200 0,25 S = {x } Liệt kê 0,5 Lập tổng và tính tổng 0,5 2 0,5 Vậy tổng các phần tử của S là 5 0,5 Chu vi của mảnh vườn là: P = (50 + 30).2 = 160 (m) 1,0 3 Diện tích mảnh vườn là: S = 50.30 = 1500 (m2) 1,0 4 Gọi x là số hàng xếp được. Số hàng lớn hơn 5 và nhỏ hơn 35 nên . Do đó ta có Ư(35) 0,25
  16. Ư(35) = {1; 5; 7; 35} 0,5 Vì nên x=7 0,25 Vậy học sinh lớp 6A có thể xếp được 7 hàng. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 I. Tập hợp các số tự nhiên Thứ tự thực hiện các phép tính Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung II. Số nguyên - Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. - Ước và Bội của một số nguyên - Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên III. Các hình phẳng trong thực tiễn - Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều - Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2