intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký

  1. Trường TH- THCS -THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2022-2023 Ngày: 20/12/2022 MÔN: TOÁN KHỐI: 6 THỜI GIAN: 90 phút ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1: Trong các số sau, số chia hết cho 9 là: A. 123 B. 234 C. 345 D. 456 Câu 2: Kết quả của phép tính  52023 : 52021  .20 là: A. 5 B. 10 C. 25 D. 0 Câu 3: Số đối của số 25 là: A. 25 B. 52 C.   25  D. 52 Câu 4: Tập hợp các ước số nguyên của 3 là:
  2. A. Ư  3  0;1;3 B. Ư  3  1;3 C. Ư  3  3; 1; 0;1;3 D. Ư  3  3; 1;1;3 Câu 5: Khi bỏ ngoặc, biểu thức   a  b  c  được viết lại là: A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c Câu 6: Số đồ vật có dạng hình vuông trong bức tranh dưới đây là: A. 4 B. 5 C. 6
  3. D. 7 Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật: A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Câu 8: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác đều? A. 7
  4. B. 8 C. 9 D. 10 Câu 10: Cho T= 1; 2; a; b . Khẳng định đúng là: A. 1  T B. 2  T C. a  T D. b  T Câu 11: BCNN  9;12; 27  là: A. 3 B. 9 C. 108 D. 27 Câu 12: Các điểm M và N ở hình dưới đây lần lượt biểu diễn các số nguyên nào? A. 4 và 5 B. 4 và 5 C. 5 và 4 D. 5 và 4 II. Phần tự luận ( 7 điểm): Câu 13: (2 điểm).Tính nhanh các biểu thức sau (nếu có thể ):
  5. a). 26  37   274    70   363 b). 90 :  23.32  91000 : 9998  Câu 14: (1 điểm ) .Tìm giá trị của x biết: a). 15  2  x  1  3 b). 2 x1  32 Câu 15: (1 điểm ). Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm ( tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên (lầu) được đánh số từ thấp đến cao là 1;2;3;…;24 ( tầng cao nhất là 24), các tầng hầm được đánh số từ cao xuống thấp là B1; B2). Một thang máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 7 tầng và đi xuống 21 tầng, rồi lên lại 2 tầng. Hỏi cuối cùng thì thang máy dừng ở tầng nào? Câu 16: (2 điểm ).Tính độ dài đoạn FD và diện tích hình sau: Câu 17: (1 điểm).Tính diện tích của hình vẽ dưới đây. Biết mỗi ô có cạnh bằng 1 cm.
  6. ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm 1.B 2.C 3.A 4.D 5.D 6.C 7.D 8.D 9.B 10.A 11.C 12.D II. Phần tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 13a 26  37   274    70   363  26  37  274  70  363 0,25x4  26  274  37  363  70  300  400  70  30 13b 90 :  23.32  91000 : 9998   90 :  8.9  92  0,25x4  90 :  72  81  10 14a 15  2  x  1  3 2  x  1  18 0,25x2 x 1  9 x  10 14b 2 x 1  32 2 x 1  25 0,25x2  x 1  5 x4
  7. 15 Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm ( tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên (lầu) được đánh số từ thấp đến cao là 1;2;3;…;24 ( tầng cao nhất là 24), các tầng hầm được đánh số từ cao xuống thấp là B1; B2). Một thang máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 7 tầng và đi xuống 21 tầng, rồi lên lại 2 tầng. Hỏi cuối cùng thì thang máy dừng ở tầng nào? Cuối cùng thì thang máy dừng ở tầng: 12  7  21  2  0 0,5x2 Vậy thang máy dừng ở tầng trệt ( tầng G ) 16 Độ dài đoạn FD là: 20  12  8  cm  1 10  7  .8  468 Diện tích của hình là: 30.12  8.5  2  cm  2 0,5x2
  8. 17  4  3 .2  2.2   5  3 .2  1.3  20 0,5x2 Diện tích của hình là: 2 2 2  cm2 
  9. Trường TH- THCS -THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2022-2023 Ngày: 20/12/2022 MÔN: TOÁN KHỐI: 6 THỜI GIAN: 90 phút ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Trong các số sau, số chia hết cho 9 là: A. 123 B. 234 C. 345 D. 456 Câu 2: Kết quả của phép tính  52023 : 52021  .20 là: A. 5 B. 10 C. 25 D. 0 Câu 3: Số đối của số 25 là: A. 25 B. 52 C.   25  D. 52 Câu 4: Tập hợp các ước số nguyên của 3 là:
  10. A. Ư  3  0;1;3 B. Ư  3  1;3 C. Ư  3  3; 1; 0;1;3 D. Ư  3  3; 1;1;3 Câu 5: Khi bỏ ngoặc, biểu thức   a  b  c  được viết lại là: A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c Câu 6: Số đồ vật có dạng hình vuông trong bức tranh dưới đây là: A. 4 B. 5 C. 6
  11. D. 7 Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật: A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Câu 8: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác đều? A. 7
  12. B. 8 C. 9 D. 10 Câu 10: Cho T= 1; 2; a; b . Khẳng định đúng là: A. 1  T B. 2  T C. a  T D. b  T Câu 11: BCNN  9;12; 27  là: A. 3 B. 9 C. 108 D. 27 Câu 12: Các điểm M và N ở hình dưới đây lần lượt biểu diễn các số nguyên nào? A. 4 và 5 B. 4 và 5 C. 5 và 4 D. 5 và 4 II. Phần tự luận Câu 13: (2 điểm ).Tính nhanh các biểu thức sau (nếu có thể):
  13. a). 27  38   273   60   362 b). 230 :  2.32  81000 : 8998  Câu 14: (1 điểm).Tìm giá trị của x, biết: a). 12  3  x  1  3 b). 2 x1  16 Câu 15: (1 điểm). Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm ( tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên (lầu) được đánh số từ thấp đến cao là 1;2;3;…;24 ( tầng cao nhất là 24), các tầng hầm được đánh số từ cao xuống thấp là B1; B2). Một thang máy đang ở tầng 11, sau đó đi lên 9 tầng và đi xuống 22 tầng, rồi lên lại 2 tầng. Hỏi cuối cùng thì thang máy dừng ở tầng nào? Câu 16: (2 điểm).Tính độ dài đoạn FD và diện tích hình sau: Câu 17: (1 điểm).Tính diện tích của hình vẽ dưới đây. Biết mỗi ô có cạnh bằng 1 cm.
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm 1.B 2.C 3.A 4.D 5.D 6.C 7.D 8.D 9.B 10.A 11.C 12.D II. Phần tự luận CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 13a 27  38   273   60   362  27  38  273  60  362 0,25x4  27  273  38  362  60  300  400  60  40 13b 230 :  2.32  81000 : 8998   230 :  2.9  82  0,25x4  230 : 18  64   5 14a 12  3  x  1  3 3  x  1  15 0,25x2 x 1  5 x6 14b 2 x 1  16 2 x 1  24 0,25x2  x 1  4 x3
  15. 15 Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm ( tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên (lầu) được đánh số từ thấp đến cao là 1;2;3;…;24 ( tầng cao nhất là 24), các tầng hầm được đánh số từ cao xuống thấp là B1; B2). Một thang máy đang ở tầng 11, sau đó đi lên 9 tầng và đi xuống 22 tầng, rồi lên lại 2 tầng. Hỏi cuối cùng thì thang máy dừng ở tầng nào? Cuối cùng thì thang máy dừng ở tầng: 11  9  22  2  0 0,5x2 Vậy thang máy dừng ở tầng trệt ( tầng G ) 16 Độ dài đoạn FD là: 20  12  8  cm  1 10  7  .8  468 Diện tích của hình là: 30.12  8.5  2  cm  2 0,5x2
  16. 17  4  3 .2  2.2   5  3 .2  1.3  20 0,5x2 Diện tích của hình là: 2 2 2  cm2 
  17. TRƯỜNG TH – THCS – THPT NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ CẤU TRÚC ĐỀ HKI TRƯƠNG VĨNH KÝ Năm học: 2022 – 2023 TỔ TOÁN Môn: Toán – Khối: 6 ------ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). I. NỘI DUNG ÔN TẬP: 1. Số và Đại số Chương I: Số tự nhiên Chương II: Số nguyên 2. Toán thực tế. 3. Hình Học Chương III: Các hình phẳng trong thực tiễn II. CẤU TRÚC ĐỀ: - Hình thức: Trắc nghiệm 30%, Tự luận 70% KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 MÔN TOÁN – LỚP 6 (22-23) Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các 1 1 1 1 phép tínhvới số tự (TN1) (TL2) (TN10) (TL3) Số tự nhiên. Phép tính 0,25 đ 1đ 0,25đ 0,5đ luỹ thừa với số mũ tự 3,5
  18. 1 nhiên nhiên Tính chia hết trong tập 1 1 1 hợp các số tự nhiên. Số (TN2) (TL5) (TN11) nguyên tố. ƯC, BC, 0,25đ 1đ 0,25đ ƯCLN, BCNN Số nguyên âm và tập 1 hợp các số nguyên. (TN3) Số nguyên Thứ tự trong tập hợp 0,25đ 3,75 2 các số nguyên Các phép tính với số 2 1 1 1 1 1 nguyên. (TN4,5) (TL1) (TN8) (TL4) (TN12) (TL8) Tính chia hết trong tập 0,5đ 1đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1,0đ hợp các số nguyên Tam giác đều, hình 1 Các hình vuông, lục giác đều. (TN6) phẳng 0,25đ 2,75 3 trong Hình chữ nhật, hình thoi, 1 1 1 1 thực tiễn hình bình hành, hình (TN7) (TN9) (TL6) (TL7) thang cân. 0,25đ 0,25đ 1đ 1đ Tổng: Số câu 7 1 2 4 3 2 1 Điểm 1,75 1,0 0,5 3,5 0,75 1,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 27,5% 40% 22,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2