intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Việt Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Việt Anh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Việt Anh

  1. CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổn tổng số g NỘI VẬN DỤNG câu thời TỈ NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG gian LỆ DUNG ĐƠN VỊ KIẾN CAO Stt KIẾN THỨC % THỨC c c Th Th Th ch Thờ Thờ ch Thờ Thờ ch ch ch Thờ ch ch h h ời ời ch ời T i i T i i T T T i T T T T gia gia TL gia N gian gian N gian gian N L N gian N L L L n n n Lũy thừa với số 10 mũ tự nhiên Số tự 1 9p 9p 1 nhiên Thứ tự thực hiện phép tính Ước chung. Ước 12, chung lớn nhất 2 1 11p 11p Bội chung. Bội chung nhỏ nhất Số nguyên âm và 4,4 tập hợp các số 1 4p 4p nguyên Số Thứ tự trong tập 4,4 2 1 4p 4p nguyên hợp số nguyên Phép cộng và 13, phép trừ hai số 2 12p 12p 5 nguyên Phép nhân và 13, phép chia hết hai 2 12p 12p 5 số nguyên
  2. Hình vuông, tam 4,4 giác đều, lục giác 1 4p 4p đều Hình chữ nhật, 4,4 Các hình hình thoi, hình phẳng 1 4p 4p 3 bình hành, hình trong thang cân thực tiễn Chu vi và diện 10 tích của một số 1 9p 9p hình trong thực tiễn Thu thập và phân 4,4 1 4p 4p loại dữ liệu Một số Biểu diễn dữ liệu 4,4 1 4p 4p 4 yếu tố trên bảng thống kê Biểu đồ tranh 1 4p 4p 4,4 Biểu đồ cột – 10 1 9p 9p Biểu đồ cột kép tổng 7 28p 4 24p 3 27 1 11p 90p 100 tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tổng điểm 4 3 2 1
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I QUẬN PHÚ NHUẬN (Năm học 2022 - 2023) TRƯỜNG TH – THCS – THPT VIỆT ANH MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2,25 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 352 + ( −498 ) ; b) ( −123) + ( −567 ) ; c) 54 + ( −200 ) + ( −54 ) + 700 ; d) 2 .19 − 2 .9 + 1 . 2 2 2022 Câu 2 (2,25 điểm). Tìm x . a) 4 x − 12 = 26 : 24 ; b) 100 − ( x + 5 ) = 50 ; c) 2 x + 1 = 33 . Câu 3 (1,0 điểm). Một nhân viên ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh khi xếp số bánh ngọt vào các túi thì thấy rằng nếu xếp mỗi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ. Tính số bánh ngọt của cửa hàng biết rằng số bánh ngọt trong khoảng từ 100 đến 150 chiếc. Câu 4 (2,0 điểm). a) Viết tên các hình sau. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 b) Vẽ hình bình hành ABCD có độ dài một cạnh bằng 5 cm, một cạnh bằng 3cm. c) Cô Lan muốn sơn màu hồng cho bốn bức tường phòng ngủ của mình. Các bức tường đều có dạng hình chữ nhật với chiều rộng 5m, chiều cao 4m. Phòng ngủ của cô Lan được thiết kế hai cửa sổ đón nắng giống nhau dạng hình vuông có cạnh 100cm và một cửa ra vào dạng hình chữ nhật chiều cao 250cm, chiều rộng 120cm. Tính diện tích tường cần sơn.
  4. Câu 5 (1,0 điểm). Kết quả điều tra môn học yêu thích nhất của một số bạn khối 6 được cho như trong bảng dữ liệu sau đây: Viết tắt: L: Lịch sử, N: Ngoại ngữ, T: Toán, V: Ngữ Văn a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. Câu 6 (0,5 điểm). Số lượng bánh bán được trong 4 ngày của một cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ sau: Số bánh mì bán được trong bốn ngày Ngày Số bánh mì bán được Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba Ngày thứ tư Trong đó 50 bánh, 25 bánh. a) Số bánh cửa hàng bán được trong ngày nào là cao nhất? b) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được bao nhiêu bánh? Câu 7 (1,0 điểm). Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn sĩ số học sinh đầu năm và cuối năm của bốn lớp khối 6 được cho trong bảng sau: Lớp Sĩ số đầu năm Sĩ số cuối năm 6A1 32 30 6A2 32 35 6A3 40 37 6A4 34 34 -----HẾT-----
  5. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm 1 a) 352 + ( −498 ) = −146 0.5 b) ( −123) + ( −567 ) = −690 0.5 c) 54 + ( −200 ) + ( −54 ) + 700 0.25 = 54 + ( −54 ) + ( −200 ) + 700 0.25 = 0 + 500 0.25 = 500 d) 22.19 − 22.9 + 12022 0.25 = 22 (19 − 9 ) + 1 0.25 = 4.10 + 1 = 41 2 a) 0.25x3 4 x − 12 = 26 : 24 4 x − 12 = 4 4 x = 16 x=4 b) 100 − ( x + 5 ) = 50 x + 5 = 100 − 50 0.25x3 x + 5 = 50 x = 45 c) 2 x + 1 = 33 2 x = 32 0.25x3 2 =2 x 5 x=5
  6. 3 Gọi số bánh ngọt của cửa hàng là a ( chiếc) ( a  ; 100  a  150 ) 0.25 Vì nếu xếp số bánh ngọt vào các túi , mỗi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ nên a là bội chung của 10; 12 và 15 0.25 Ta có: 10 = 2.5; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5 Do đó BCNN (10, 12, 15) = 2 2 .3.5 = 60 0.25 Suy ra BC (10, 12,15) = B (60) = 0;60;120;180;... 0.25 Mà 100  a  150 nên a = 120. Vậy cửa hàng có 120 chiếc bánh ngọt. 4a a) Hình 1: Hình vuông 0.5 Hình 2: Hình thang cân 1.0 Hình 3: Hình thang vuông Hình 4: Hình thoi b) Vẽ hình đúng 0.25 0.25 c) 100 cm = 1m 250 cm = 2,5 m 120 cm = 1, 2 m Diện tích tường cần sơn là: 4.5.4 − 2.12 − 2,5.1,2 = 75 (m2 ) 5 a) Bảng dữ liệu ban đầu. 0.5 b) Bảng thống kê. 0.5 Môn học Toán Ngữ văn Ngoại ngữ Lịch sử Số bạn chọn 7 3 5 5 6 a) Cửa hàng bán được nhiều bánh nhất vào ngày thứ ba. 0,25 b) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 225 bánh 0,25
  7. 7 0.5 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2