intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 ĐÔNG GIANG Môn: TOÁ TRƯỜNG Thời gian: 60 phút (khôn TH&THCS XÃ TƯ TT Mức độ đánh giá Chủ đề Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận du kiến thức TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập (25 tiết) hợp các số tự nhiên. 1 Thứ tự trong tập hợp (0,25đ) các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính 1 luỹ thừa với số mũ (0,25đ) tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự 2 2 2 nhiên. Số nguyên tố Câu 14 (0,5đ) (0,5đ) Ước chung và bội (1,5đ) chung 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập (8 tiết) hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp 3 các số nguyên.Các 2 1 (2,25đ) phép tính với số (0,5đ) (0,25đ) Câu 13 nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên 3 Các hình phẳng Tam giác đều, hình trong thực vuông, lục giác đều 1 1 tiễn Hình chữ nhật, hình (0,25) (0,25đ) (12 tiết) thoi, hình bình hành, Vẽ hình hình thang cân 4 Tính đối xứng của Hình có trục đối 2 hình phẳng trong xứng (0,5đ) 1
  2. thế giới tự nhiên (2 Hình có tâm đối tiết) xứng Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên Tổng 9 2 3 3 4 Tỉ lệ % 22,5 17,5 7,5 22,5 20 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 2
  3. Số ý TL/số Câu hỏi Đơn vị kiến Mức độ đánh Yêu cầu cần câu hỏi TN Nội dung thức giá đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Số tự nhiên Số tự nhiên - Sử dụng 1 C1 (30 tiết) và tập hợp được các Nhận biết các số tự thuật ngữ tập nhiên. Thứ hợp. tự trong tập hợp các số tự - Thực hiện nhiên được các phép Thông hiểu tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Các phép - Thực hiện 1 C2 tính với số phép tính với tự nhiên. Nhận biết lũy thừa với Phép tính số mũ tự luỹ thừa với nhiên số mũ tự – Tìm x trong Thông hiểu nhiên biểu thức - Tìm x trong 1 C15a Vận dụng biểu thức có luỹ thừa. Tính chia hết Nhận biết – Nhận biết 2 2 C14a,b C3; 4 trong tập được khái hợp các số niệm số tự nhiên. Số nguyên tố, nguyên tố. hợp số. Ước chung - Nhận biết và bội chung quan hệ chia hết. 3
  4. - Thực hiện 2 C5;6 được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 Thông hiểu thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Vận dụng 2 C15b,c được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác Vận dụng định một tổng đã cho có chia hết cho 2,3,5,9 hay không. – Vận dụng 1 C16 được kiến thức ước chung lớn Vận dụng nhất, bội cao chung nhỏ nhất vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. Số nguyên Số nguyên âm Nhận biết – Nhận biết 2 C7;8 (14 tiết) và tập hợp các được thứ tự số nguyên. của các số 4
  5. Thứ tự trong nguyên. tập hợp các số – Nhận biết nguyên. được cách sử Cộng, trừ các dụng quy tắc số nguyên dấu ngoặc. – Thực hiện 3 1 C13a,b,c C9 được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung; bội chung nhỏ nhất. Một số hình Hình tam giác – Nhận dạng 1 1 Vẽ hình C10 học phẳng đều, hình được tam giác trong thực vuông, lục đều, hình tiễn giác đều. vuông, lục (14 tiết) Hình chữ Nhận biết giác đều, hình nhật, hình chữ nhật, hình thoi, hình thoi, hình bình hành, bình hành, hình thang hình thang cân. cân. Vận dụng – Giải quyết 1 C17 5
  6. được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tính đối xứng Hình có trục - Phát biểu 2 C11;12 của hình đối xứng. được khái phẳng trong Hình có tâm niệm chuyển Nhận biết tự nhiên đối xứng. hóa năng (2 tiết) lượng. 11 12 C13 - C1-12 Tổng 17 6
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 GIANG TRƯỜNG TH & THCS XÃ MÔN: TOÁN HỌC 6 TƯ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………. Lớp:……………………….. Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Chữ kí giám thị I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ N | 7 ≤ x < 17} tập hợp A có bao nhiêu phân tử: A) 10 B) 11 C) 12 D) 17 Câu 2: Phép nhân 2.2.2.2.2.2 được viết thành A. 2 B. 26 C. 62 D. 23 Câu 3: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A .18. B. 30. C. 19 D. 35. Câu 4: Kết quả phép tính 16 – 9 + 3.4 là A. 15. B. 17. C. 18. D. 11. Câu 5: Cho tập B= 2; 3; 4; 5,9,10.Phần tử nào sau đây thuộc tập A? A 1. B. 2 . C. 7. D. 8. Câu 6: Số nào dưới đây chia hết cho cả 5 và 2? A. 2020. B. 2022. C. 2025. D. 2054. Câu 7. Kết quả phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố là: A.. B. . C. 3.4.5. D. . Câu 8: Kết quả phép tính 36: 32 là A.18. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 9. Không thực hiện phép tính, tổng nào sau đây chia hết cho 5 A. 15+ 2021 B. 2020 C. 2020 + 2025 + 2030 D. . 2020 + 2025 + 2029 + 2022 Câu 10: Hiệu 40 – 18 chia hết cho những số nào sau đây ? A .3. và 6 B. 2 và 4. C. 9 và 3. D. 3 và 5. Câu 11: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng A. 600. B. 450. C. 900. D. 300. Câu 12: ƯCLN (24, 12 ) là A. 12. B. 2. C. 6. D. 32. Câu 13: Trong tam giác đều số đo mỗi góc bằng bao nhiêu độ ? A. 300 B. 450 C. 500 D. 600 Câu 14. Trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình chữ nhật ? 7
  8. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 15. Hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình bình hành . B. Hình tròn. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. II.PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu16. (2,0 đ) Thực hiện các phép tính: ( tính hợp lý nếu có thể) a) 12. 35 + 12. 65 b) 75 - ( 3.52 - 4.23) c) (-15) + 14 + (- 85) Câu 17. (1,25 đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 12x – 64 = 25 a) b) x – 7 = (-14) +(- 8) Câu 18. (1,0 đ) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thế chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số y tá được chia đều vào các tổ ? Câu 20. (0,75 đ) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 8cm bằng với diện tích hình vuông có cạnh là 4cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật? ---- HẾT ---- 8
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B B C B B A D B C B A A D C A PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 13 a) 12. 35 + 12. 65 (2,25 đ) = 12. (35 + 65) 0,25 = 12. 100 = 1200 0,25 b) 75 – ( 3.52 - 4.23) 0,25 = 75 – ( 3.25 – 4.8) = 75 – ( 75 – 32) = 75 – 43 = 32 0,25 C) (-15) + 14 + (- 85) 0,5 = 0,25 = -100 + 14 = -86 0,25 15 b) 12x – 64 = 25 (1,25 đ) 12x – 64 = 32 0,25 12x = 32 + 64 12x = 96 0,25 x = 96 : 12 x =8 0,25 Vậy x = 8 c) x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 x = -22 + 7 0,25 x = -15 Vậy x = -15 0,25 16 Gọi số tổ là a (a N*) (1,0 đ) Theo bài ra 24 bác sĩ và 108 y tá được chia đều vào các tổ nên ta có: 0,25 ƯC (108; 24) Mà số tổ được chia là nhiều nhất nên a = ƯCLN(108; 24) Ta có: 24 = 23.3 108 = 22.33 0,25 => ƯCLN(24,108) = 22.3 = 12 => a = 12 0,5 Vậy có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành 12 tổ. 17 Diện tích hình vuông là: 4.4=16 () 0,25 (0.75 đ) Chiều rộng hình chữ nhật là: 16:8=2 (cm) 0,25 Vậy chiều rộng hình chữ nhật là 2cm. 0,25 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. Tổ chuyên môn duyệt GV ra đề Nguyễn Thị Thanh Hoa ZơRâm Thị Dết Duyệt của Chuyên môn trường 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1