
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Âu Lạc, Quận Tân Bình
lượt xem 2
download

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Âu Lạc, Quận Tân Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Âu Lạc, Quận Tân Bình
- UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS ÂU LẠC NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Đề có 1 trang (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính sau: a) (32) (68) (20) b) 18 74 18 22 18 4 c) 20220 49 : 46 52 21 Bài 2: (2,25 điểm) a) Tìm số tự nhiên x, biết: 20 x và 5 x 20 . b) Tìm số nguyên x, biết: 1) 3x 15 (6) 2) 2( x 5) 8 (4) Bài 3: (0,5 điểm) Vẽ hình vuông ABCD biết độ dài cạnh bằng 3 cm. Bài 4: (1,5 điểm) Ông Tư có mảnh đất như hình vẽ. Biết LM = 2m, MN = 2m, NI = 4m, IJ = 3m. a) Ông Tư muốn rào xung quanh mảnh đất bằng kẽm L 2m M gai. Hãy giúp ông Tư tính số mét kẽm gai cần mua? 2m b) Tính diện tích mảnh đất. N 4m I 3m K J Bài 5: (1 điểm) Bà Tư mang theo một số tiền đi đến cửa hàng tạp hóa để mua gạo. Nếu bà mua gạo loại thường có giá 12 000 đồng 1 kg thì bà mua được 40 kg gạo. Hỏi với cùng số tiền đó, nếu bà mua loại gạo thơm Jasmine có giá 16 000 đồng 1 kg thì bà mua được bao nhiêu kg gạo? Bài 6:(1 điểm) Để phòng chống dịch Covid – 19, bệnh viện Quận Tân Bình đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 64 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên được chia đều vào mỗi đội? Khi đó, mỗi đội có bao nhiêu bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng viên?
- Bài 7: (1,0 điểm) Cho biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B a) Số học sinh giỏi của cả hai lớp 6A và 6B là bao nhiêu học sinh? b) Số học sinh khá của lớp nào ít hơn và ít hơn bao nhiêu học sinh? Bài 8: (0,5 điểm) Cho A 1 3 3 3 ... 3 3 3 3 . 2 3 96 97 98 99 Chứng minh rằng: A ⋮ 40 -Hết-
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a) (32) (68) (20) (32 68) 20 (100) 20 (100 20) 80 0,75 b) 18 74 18 22 18 4 18 (74 22 4) 18 100 1800 0,75 c) 20220 49 : 46 52 21 1 43 25 2 1 64 50 65 50 15 0,75 Bài 2 a) 20 x và 5 x 20 . 0,75 x U (20) 1;2;4;5;10;20 Vì 5 x 20 nên x = 10 b) 3x 15 (6) 0,75 3 x (6) 15 3 x 15 6 3x 9 x 9:3 3 c) 2( x 5) 8 (4) 0,75 2( x 5) (4) 8 2( x 5) (4) (8) 2( x 5) (12) x 5 (12) : 2 6 x (6) 5 (6) (5) 11 Bài 3 A 3 cm B 0,5 3 cm 3cm D C 3 cm Bài 4 a) Số mét kẽm gai cần mua: 1,5 2 + 2 + 4 + 3 + 6 + 5 = 22 (m) b) Diện tích mảnh đất: 2. 5 + 3. 4 = 22 (m2) Bài 5 Số tiền bà Tư dùng để mua 40kg gạo thường: 40 12000 480000 (đồng) 0,5 Số kg gạo thơm Jasmine bà Tư mua được: 480000 :16000 30 (kg) 0,5 Bài 6 Gọi x (đội) là số đội nhiều nhất có thể chia được (x N*) 1 Theo đề bài ta có: 16 x; 24 x; 64 x và x lớn nhất x = ƯCLN (16; 24; 64) 16 24 ; 24 23 3 ; 64 26 x = ƯCLN (16; 24; 64) = 23 = 8 Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 8 đội.
- Khi đó: Số bác sĩ hồi sức cấp cứu của mỗi đội là: 16 : 8 = 2 (người) Số bác sĩ đa khoa của mỗi đội là: 24 : 8 = 3 (người) Số điều dưỡng viên của mỗi đội là: 64 : 8 = 8 (người) Bài 7 a) Số học sinh giỏi của cả hai lớp 6A và 6B là 1 12 + 13 = 25 ( học sinh) b) Số học sinh khá của lớp 6B ít hơn: 25 – 20 = 5 ( học sinh) Bài 8 Ta có : A 1 3 32 33 ... 399 A 1 3 32 33 34 35 36 37 ... 396 397 398 399 0,5 A 40 34. 1 3 32 33 ... 396. 1 3 32 33 A 40 34.40 ... 396.40 40. 1 34 ... 396 40 Vậy A 1 3 32 33 ... 399 40
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nội dung/đơn vị kiến TT Chương/Chủ đề (4-11) (12) thức (1) (2) Vận dụng (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Thực hiện phép tính 1 1 cộng, trừ nhân, chia, (0,75đ) (0,75đ) 15% lũy thừa với số mũ (B1-b) (B1-c) tự nhiên 1 Tìm x là ước, bội, BC, Số tự nhiên 1 ƯC, BCNN, ƯCLN của (0,75đ) 7,5 % số tự nhiên (B2-a) 1 Tính chia hết trong tập (0,5đ) 5% hợp các số tự nhiên (B8) Thực hiện phép tính 1 cộng, trừ, nhân, chia với (0,75đ) 7,5% số nguyên. (B1-a) 2 Số nguyên 1 1 Tìm x trên tập hợp số (0,75đ) (0,75đ) 15% nguyên (B2-b) (B2-c) 1 Các bài toán về ƯC, BC, (1đ) 10% ƯCLN, BCNN (B6) 3 Toán thực tế 1 Bài toán về tính tiền (1đ) 10% (B5) Các hình 1 Vẽ hình vuông, tam giác 4 phẳng trong (0,5đ) 5% đều, hình chữ nhật thực tiễn (B3)
- 1 Tính chu vi, diện tích (1,5đ) 15% hình đa giác. (B4) 2 Một số yếu tố 5 Đọc biểu đồ (1đ) 10% thống kê. (B7-a,b) 6 câu 3 câu 3 câu 1 câu 13 câu Tổng 3,75 điểm 3 điểm 2,75 điểm 0,5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 37,5% 30% 27,5% 5% 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh giá Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) Chủ đề Đơn vị kiến thức Vận (1) (3) Nhận Thông Vận (2) dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Thực hiện phép tính -Biết thứ tự thực hiện phép tính cộng trừ nhân cộng, trừ nhân, chia, chia 1(TL) 1(TL) lũy thừa với số mũ Thông hiểu: tự nhiên - Thực hiện đúng thứ tự thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa. Số tự 1 Tìm x là ước, bội, Nhận biết: nhiên BC, ƯC, BCNN, - Biết cách tìm ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, 1(TL) ƯCLN của số tự BCNN trong tập hợp số tự nhiên nhiên Tính chia hết trong Vận dụng cao: tập hợp các số tự - Biết chứng minh tính chia hết của một tổng 1(TL) nhiên lũy thừa Thực hiện phép tính Nhận biết: cộng, trừ, nhân, chia -Biết thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia 1(TL) với số nguyên. trong tập số nguyên Thông hiểu: Số -Tìm x trong các phép tính: cộng, trừ, nhân, 2 chia trong tập hợp các số nguyên. nguyên Tìm x trên tập hợp Vận dụng 1(TL) 1(TL) số nguyên -Vận dụng được thứ tự thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên để tính toán Toán Các bài toán về ƯC, Vận dụng: 3 1(TL) thực tế BC, ƯCLN, BCNN
- - Biết cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của các số tự nhiên thông qua bài toán có lời giải Vận dụng: Bài toán về tính tiền - Biết cách tính tiền các bài toán thực tế đơn 1(TL) giản. Vẽ hình vuông, tam Nhận biết: giác đều, hình chữ -Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, hình 1(TL) Các hình nhật chữ nhật. phẳng 4 Vận dụng : trong Tính chu vi, diện -Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn thực tiễn 1(TL) tích hình đa giác. với việc tính chu vi và diện tích của các hình đa giác. Một số Nhận biết: yếu tố -Đọc và mô tả các dữ liệu trên các loại biểu đồ 5 Đọc biểu đồ 2(TL) thống kê. Tổng số câu 6 câu 3 câu 3 câu 1 câu Tỉ lệ % 37,5% 30% 27,5% 5% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
