intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Đề 2)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức (Đề 2)

  1. TRƯỜNG THCS CHU KIỂM TRA HỌC KỲ I VĂN AN (2022-2023) Chữ kí của GT Họ tên Môn: Toán 6 HS:........................................ Thời gian: 60 ............ phút (KKTGGĐ) Lớp: .......... Số báo danh: .................... MÃ ĐỀ 02 ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng vào bài làm. Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. T B. Z C. N    D. M Câu 2:  Số tự nhiên a chia số tự nhiên b được thương gần đúng là q và dư số r khi A. b = a.q B. a = b. r C. a = b.q + r (0
  2. a/ Cho lục giác đêu CDEGH như hình vẽ. Hãy nêu các đoạn thẳng là  cạnh;  là đường chéo chính của lục giác đêu và so sánh chúng với nhau. b/ Trong hình vẽ bên, hình thoi GOEF có độ dài cạnh EO = 10m, độ dài các đường chéo là OF = 12m, GE = 16m.   Tính chu vi và diện tích của hình thoi GOEF. Bài 4. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 33 . 6 – 48 : 8                                            b) 145 – (45 – 321)   c)  540: [204 – (17 – 5)2].                 d) 123 – 48.{34 – [34 + (­4)]}. Bài 5. (1 điểm) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 9, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh của   trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em. BÀI LÀM
  3. PHÒNG GDĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6    Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)   ­ Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm   ­ Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 2 C C A B D C B A B D B B     Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a/ Các điểm a, b, c, d trên trục số biểu diễn các số nguyên  (1 đ)   a = 2;  b = 5 ; c = ­1 ; d = ­4 0,5 b/ Tập hợp các hợp số có một chữ số.      A = {4; 6; 8; 9} 0,5 a/ Viết các số tự nhiên sau bằng các chữ số La Mã: 6; 12; 17  6 = VI;   12 = XII;     17 = XVII 0,5 Bài 2. b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: ­8; 9; 25; ­14  (1,5 đ)                ­ 14 ; ­8; 9; 25   0,5 c/ Phân số tối giản  là .  ;            Phân số chưa tối giản  là  a/ Các đoạn thẳng là cạnh của lục giác đêu là:   CD = DE = EF = FG = GH = HC 0,5 Bài 3.      Cácđường chéo chính của lục giác đêu là: GD = HE = CF 0,25  (1,5 đ) b/ Trong hình vẽ bên, hình thoi AOEF có EO = 10cm, OF = 12cm, GE = 16cm.  Chu vi của hình thoi AOEF là: 10 . 4 = 40 cm 0,5 Diện tích của hình thoi AOEF là: ½ .12 . 16  = 96 cm2  0,25
  4. Bài 4.  Bài 4. (2 điểm) Thực hiện phép tính: (2 đ)  a/ 33 . 6 – 48 : 8    = 27 . 6 ­  6 = 162 ­  6 = 156                 a) 145 – (45 – 321) = 145 – 45 + 321 0,25 = (145 – 45)  + 321 = 100 + 321 = 421 0,25  c)   540: [204 – (17 – 5)2] = 540: [204 – 122] 0,25  =  540: [204 – 144] =   540: 60 = 9 0,25 d)        123 – 48.{34 – [34 + (­4)]}.    = 123 – 48.{34 – 34 ­ (­4)}. 0,25      = 123 – 48. 4 = 123 – 192 = ­69  0,25 Bài 5.  Học sinh của một trường học khi xếp hàng 9, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học  (1 đ) sinh của trường đó, biết rằng số học sinh này trong khoảng từ 300 đến 400 em. Gọi a là số học sinh của trường đó Theo đề ta có: a  9 ; a  10 ;  a  12  nên a BC(9, 10, 12) 0,25 Mà 9 = 32 ;   10 = 2. 5 ; 12 = 22 .3  BCNN(9, 10, 12) = 22 .32. 5 = 180  0,25  BC(9, 10, 12) = B(180) = {0 ; 180 ; 360 ; 540 ; … } 0,25 Vì 300  a  400 nên a = 360. Vậy trường đó có 360 học sinh. 0,25             Lưu ý:  - HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0