intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Lạc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Lạc

  1. TRƯỜNG THCS GIAO LẠC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Bài 1: Hãy chọn và ghi lại chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1.Kết quả sắp xếp các số - 75; - 2; - 7; - 57 theo thứ tự giảm dần là: A. - 75; -57; - 7; - 2 B.- 2; -7; - 75; - 57 C.- 75; -57; - 2; - 7 D.- 2; -7; - 57; - 75 Câu 2.Mọi số nguyên a thoả mãn = 0 là: A.a = -3 B.a = 3 C. a = -3 hoặc a = 3 D.Một kết quả khác Câu 3. Cho biết a + ( - b) = 0. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ? A. a và b đối nhau B. a và - b đối nhau C. a và b bằng nhau D. a – b = 0 Câu 4.Trên tia Ox lấy các điểm M;N;P sao cho OM= 1cm; ON = 3cm; OP = 8cm.Kết luận nào sau đây là sai ? O M N P x A. MN= 2cm B. MP =7cm C. NP = 5cm D. NP= 6cm Bài 2: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau rồi viết Đúng/Sai vào bài làm: Câu Khẳng định 1 Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương 2 Nếu a b thì ƯCLN(a;b) = a 3 Số đối của số nguyên -(-3) là 3 4 Nếu IA = IB = thì I là trung điểm của đoạn thẳng AB II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm ) Bài 1: (2,0 đ) Thực hiện phép tính
  2. a) 18 : 32 + 5.23 b) (–12) + 42 c) 53. 25 + 53 .75 Bài 2: (2,0 đ) Tìm x, biết a) 6x – 36 = 144 : 2 b) |x+2| - 4 = 6 Bài 3: (2,0 đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết số sách trong khoảng từ 400 đến 500 quyển. Bài 4: (2,0 đ) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b) Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? ----------HẾT---------
  3. III. HƯỚNG DẪN CHẤM
  4. TRƯỜNG THCS GIAO LẠC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Bài 1: Mỗi câu chọn đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D B A D Bài 2:Mỗi câu chọn đúng: 0,25 điểm Câu a b c d Đáp án Sai Sai Sai Đúng II. TỰ LUẬN: ( 8điểm ) Nội dung Điểm Bài 1 a) 18:32 + 5.23 0,25 điểm = 18:9 + 5.8 2 điểm 0,25 điểm = 2 + 40 0,25 điểm = 42 b) (-12) + 42 = (42 - 12) 0,25 điểm = 30 0,25 điểm c) 53.25 + 53.75 = 53.(25 + 75) 0,25 điểm = 53.100 0,25 điểm = 5300 0,25 điểm Bài 2: (2,0 đ) a) 6x - 36 = 144:2 6x - 36 = 72 0,25 điểm 6x = 72 - 36 0,25 điểm 6x = 36 0,25 điểm
  5. x =6 0,25 điểm b) |x+2| - 4 = 6 |x+2| = 6 + 4 0,25 điểm |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x 0,25 điểm + 2 = -10 0,25 điểm Nếu: x + 2 = 10 x = 8 0,25 điểm Nếu: x + 2 = -10 x = -12 (nếu HS chỉ giải được đ/k x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ) Bài 3: (2,0 đ) Gọi số sách phải tìm là a thì 0,5 điểm Tìm được BCNN(12,15,18) = 0,5 điểm 90 0,5 điểm Do đó BCNN(12,15,18)=B(90)={0,9 0,5 điểm 0,180,270,360,450,540,…} Vậy số sách là 450 quyển (nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa) Bài 4: (2,0 đ) Hình vẽ đúng và chính xác 0,5 điểm E 4cm x O G 8cm a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc chung của hai 0,5 điểm tia đối nhau b) Tính được OG = 4cm 0,5 điểm Suy ra điểm O là trung 0,5 điểm điểm của đoạn thảng OG vì O OG và OE = OG = 4cm
  6. Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. ----------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2