Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải An
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải An” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải An
- PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI AN NĂM HỌC 2022 -2023 Môn Toán – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC ( Thời gian làm bài 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1 : Số nào sau đây là ước chung lớn nhất của 20 và 60 . A. 20 B. 40 C. 60 D. 120 Câu 2 : Số nào sau đây là bội chung nhỏ nhất của 12 và 36 . A. 432 B. 36 C. 12 D. Một kết quả khác Câu 3 : Số nào sau đây là số nguyên tố. A. 77 B. 57 C. 17 D. 9 Câu 4 : Kết quả sắp xếp các số từ -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là: A. -2; -3; -99; -101 B. -101; -99; -2; -3 C. -101; -99; -3; -2 D. -99; -101; -2; -3 Câu 5 : Kết quả của phép tính (- 13) + (-28) là : A. - 41 B. -31 C. -3 D. Một kết quả khác Câu 6 : Tổng các số nguyên x thỏa mãn -3 ≤ x < 3 là : A. 0 B. 3 C. -3 D. Một kết quả khác Câu 7 : Cho ba điểm A, M, B, biết AM = 2,8 cm, MB = 3,4 cm, AB = 5 cm thì : A . Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. B . Điểm A nằm giữa hai điểm B và M. C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và M. D. Trong ba điểm A, M, B không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Câu 8 : Cho đoạn MN = 10 cm, điểm T nằm giữa hai điểm M, N sao cho MT = 2cm, điểm R nằm giữa hai điểm T, N sao cho TR = 6 cm. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó độ dài đoạn thẳng OR bằng : A. 5cm B. 4 cm C. 3cm D. 2 cm II . TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9 (3 điểm) Thực hiên phép tính. a) (- 43) + (- 112) – (- 57) – 138 b) 23 . 5 + (45 – 192) c) 1100 : { −5 . 72 + (32 − 37) } Câu 10 (2 điểm) . Tìm x, biết. a) (- 15) + x = (-14) – (- 57) b) 128 – ( x + 197) = - 27 c) x−3 = 7 Câu 11 (2,25 điểm) Cho hai tia Ox, Oy đối nhau, trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2 cm, ON = 7 cm, trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP = 3 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN, NP. b) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của NP. c) Gọi I là trung điềm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng OI. Câu 12 (0,75 điểm) : Cho A = 3 + 32 + 33 + …+ 3100 Tìm số tự nhiên n, biết rằng : 2A + 3 = 3n ……………………….. HẾT………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C C A C D C II . TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9 (3 điểm) Thực hiên phép tính. a) (- 43) + (- 112) – (- 57) – 138 = (- 43) + (- 112) + 57 +( – 138 ) 0,25 đ = (-155) + 57 +( – 138 ) 0,25 đ = (- 98) + (– 138) 0,25 đ = -236 0,25 đ b) 23 . 5 + (45 – 192) = 8.5 + ( 45 – 361) 0,5 đ = 40 + (-316) 0,25 đ = -27 6 0,25 đ c) 1100 : { −5 . 72 + (32 − 37)} = 1100 : { 5.[ 72 + (9 − 37) ] } 0,25 đ = 1100 : { 5.[ 72 + (−28) ] } 0,25 đ = 1100 : { 5.44} 0,25 đ = 1100 : 220 = 5 0,25 đ Câu 10 (2 điểm) . Tìm x, biết. a) (- 15) + x = (-14) - (- 57) (- 15) + x = 43 0,25 đ x = 43 - ( - 15) 0,25 đ x = 58 Vậy : x =58 0,25 đ b) 128 – ( x + 197) = - 27 x + 197 = 128- (-27) 0,25 đ x + 197 = 155 x = 155 – 197 x = - 42 Vậy: x = - 42 0,25 đ c) x − 3 = 7 Suy ra : x – 3 = 7 , Tìm được x = 10 0,25đ Hoặc x-3 = -7 , Tìm được x= - 4 0,25đ Vậy : x= 10 hoặc x = - 4 0,25đ Câu 11 : (2,25 điểm) x N I M O P y
- a) Tính MN Lí luận : M nằm giữa O và N 0,25 đ Tính được MN = 5 cm 0,25 đ Tính NP Lí luận : O nằm giữa N và P 0,25 đ Tính được: NP = 10 cm 0,25 đ b) Lí luận : M nằm giữa N và P 0,25 đ NM = M P 0,25 đ Kết luận : M là trung điểm của NP 0,25 đ c) Tính được: NI = 2,5cm 0,25 đ OI = 4,5 cm 0,25 đ Câu 12 (0,75đ) Ta có A = 3 + 32 + 33 + …+ 3100 3A = 32 + 33 + …+ 3100 + 3101 0,25 đ 3A – A = 3101 - 3 2A = 3101 - 3 2A + 3 = 3101 0,25 đ Ta lại có: 2A + 3 = 3n Do đó : n = 101 0,25 đ ………………………………HẾT…………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn