intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài in trong 02 trang) BẢNG 1: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN LỚP 6 TT Chư Nội Mức Số Tổng % điểm ơng/ dun độ câu (13) (1) Chủ g/Đơ đán hỏi đề n vị h giá theo (2) kiến mức thức (4) độ (3) nhậ n thức (5) – (12) Nhậ Thô Vận Vận n ng dụn dụn biết hiểu g g cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nội Thô dun ng Chủ 1 g 1: hiểu đề 1 1 Số : 0,5đ 5% Số tự – tự nhiê Biểu nhiê n và diễn n tập được hợp các các số tự số tự nhiê nhiê n từ n. 1 Thứ đến tự 30 tron bằng
  2. g tập cách hợp sử các dụng số tự các nhiê chữ n số La Mã. Câu 1 Nội Nh 1 dun ận 0,5đ 5% g 2: biết: Các – phé Nhậ p n tính biết với được số thứ tự tự nhiê thực n. hiện Phé các p phép tính tính. luỹ Câu thừa 2 với số Vận 1 mũ dụn 1,0đ 10% tự g: nhiê – n Vận dụng được các tính chất của
  3. phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiê n) để tính nhẩ m, tính nhan h một cách hợp lí. Câu 7a Vận dụn 1 g cao: 0,5 5% Vận đ dụng được kiến thức số học vào giải quyế t được nhữ
  4. ng vấn đề thực tiễn (ph ức hợp, khô ng que n thuộ c) Câu 9a 2 Chủ Nội Nhậ đề dun n 2: g 1: biết: Số Số – 1 nguy ngu Nhậ yên n 0,5đ 5% ên âm biết và được tập số hợp đối các của số một ngu số yên. nguy Thứ ên. tự Câu tron 3 g tập Thô hợp ng các hiểu 1 số : 0,5đ 5% ngu yên – So sánh được hai số
  5. nguy ên cho trướ c. Câu 8a Nội Nhậ dun n 1 g 2: biết : Các 0,5 5% – phép đ Nhậ tính n với biết số được nguy quan ên. hệ Tính chia chia hết, hết khái tron niệm g tập ước hợp và các bội số tron nguy g tập ên hợp các số nguy ên. Câu 8b Vận dụn g: 2 – 20% 2,0đ Thự c hiện được
  6. các phép tính: cộng , trừ, nhân , chia (chia hết) tron g tập hợp các số nguy ên. Câu 7b – Vận dụng được các tính chất giao hoán , kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng , quy tắc dấu ngoặ c
  7. tron g tập hợp các số nguy ên tron g tính toán (tính viết và tính nhẩ m, tính nhan h một cách hợp lí). Câu 7c Vận dụn g cao: 1 5% 0.5 – đ Giải quyế t được nhữ ng vấn đề thực tiễn (ph
  8. ức hợp, khô ng que n thuộ c) gắn với thực hiện các phép tính về số nguy ên. Câu 9b 3 Chủ Nội Nhậ đề dun n 3: 1 g 1: biết: Các Tam – 0,5đ 5% hình giác Nhậ phẳ đều, n ng hình dạng tron vuôn được g g, tam thực lục giác tiễn giác đều, đều hình vuôn g, lục giác đều Câu 4 Nội Nhậ 1 dun n 0,5 5% g 2: biết
  9. Hình – đ chữ Mô nhật, tả hình được thoi, một hình số bình yếu hành tố cơ , bản hình (cạn than h, g góc, cân đườ ng chéo ) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành , hình than g cân. Câu 10a Thô ng hiểu – 1 Giải 0,5 5% quyế đ t được một số vấn đề
  10. thực tiễn (đơn giản , que n thuộ c) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượn g có dạng đặc biệt nói trên, ...).
  11. Câu 10b Vận dụn 1 g – 0,5đ 5% Giải quyế t được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Câu 10b 4 Chủ Nội Nhậ đề dun n 4: 1 g 1: biết: Tín Hìn – 0,5đ 5% h h có Nhậ đối trục n xứn đối biết g xứn được của g trục
  12. hình đối phẳ xứn ng g tron của g một thế hình giới phẳn tự g. nhiê n Câu 5 Nội Nhậ dun n g 2: biết: Hình 1 – có Nhậ tâm 0,5đ 5% n đối biết xứn được g nhữ ng hình phẳn g tron g thế giới tự nhiê n có tâm đối xứn g (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiề u).
  13. Câu 6 Nhậ n biết: – 1 Nhậ 0,5đ 5% n biết được Nội tính dun đối g 3: xứn Vai g trò tron của g đối Toán xứn học, g tự tron nhiê g thế n, giới nghệ tự thuật nhiê , n kiến trúc, công nghệ chế tạo,.. . Câu 10c Tổn 5 3 1 2 4 1 16 g Tỉ lệ 25% 15% 5% 10% 35% 10% 100% % Tỉ lệ chung 40% 15% 35% 10% 10 0 %
  14. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề bài gồm 02 trang) I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Câu 1. Các số La Mã tương ứng giá trị nào? A. . B. C.. D.. Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ Câu 3. Số đối của số - 5 là A. 5 B. 0 C. - 5 D. Không xác định được Câu 4.Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B.Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 5. Hình nào dưới đây không có trục đối xứng A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình vuông Câu 6: Biển báo giao thông nào không có tâm đối xứng ? II. Phần tự luận ( 7,0 điểm) Câu 7. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
  15. a) 53.165 + 53.80 – 53.145 b) (–95) + (–105) c) ( 155 – 689 + 145) – ( 155 – 689 ) Câu 8. (1,0 điểm) a) So sánh: -145 và -150 b) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho 15 x Câu 9. (1,0 điểm) a) Ba con tàu cập bến theo lịch như sau: Tàu thứ nhất cứ 15 ngày cập bến một lần, tàu thứ 2 cứ 20 ngày cập bến một lần, tàu thứ 3 cứ 12 ngày cập bến một lần. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cập bến cùng nhau. b) Một con ốc sên leo lên một cây cao 8 m. Trong mỗi ngày (24 giờ), 12 giờ đầu tiên ốc sên leo được 3m, rồi 12 giờ sau nó lại tụt xuống 2m. Hỏi sau 5 ngày thì ốc sên leo lên được bao nhiêu m? Câu 10. (2,0 điểm) a) Vẽ hình bình hành ABCD biết AB= 7cm, BC=5cm b) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m và chiều dài 12 m. 1. Tính diện tích của khu vườn. 2. Người ta dự định làm một lối đi cho chiều rộng là 1 m và trồng cỏ trên lối đi đó. Biết 2 1m cỏ có giá là 520 000 đồng. Tính số tiền để làm lối đi đó. c) Kể tên các chữ cái có trục đối xứng trong từ “LAI THÀNH”. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Hoàng Thị Kim Oanh Đoàn Thị Nhài
  16. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN HỌC 6 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A D C C Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) 53.165 + 53.80 – 53.145 = 53(165 + 80 - 145) 0,5 = 53. 100 0,5 = 5300 b) (–95) + (–105) = - (95+105) 0,5 Câu 7 = - 200 0,5 c) ( 155 – 689 + 145) – ( 155 – 689 ) = 155 – 689 + 145 – 155 + 689 0,5 = 145 0,5 Câu 8 a) Ta có 145 < 150 nên -145 > -150 0,5 b) 15 x nên 0,5 Câu 9 a) Gọi x là số ngày cần tìm ( ) Ta có : và x nhỏ nhất Nên x = BCNN ( 15 ; 20; 12) 0,25
  17. Vậy sau ít nhất 60 ngày thì ba con tàu cập bến cùng nhau 0,25 b) Sau 5 ngày ốc sên leo được: [3 + (- 2)] . 5 = 5 mét 0,5 Câu 10 a) Vẽ đúng hình bình hành ABCD 0,5 b . 1.Tính diện tích của khu vườn: 10 . 12 = 120 (m2) 0,5 2. Diện tích lối đi : 0,25 Số tiền để làm lối đi là: đồng 0,25 c) Các chữ cái có trục đối xứng là: T, H, A,I 0.5 Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đáp án hiệu đáp án Đoàn Thị Nhài Trung Văn Đức Hoàng Thị Kim Oanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1