Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Cường
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Cường” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Cường
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I SỞ GDĐT NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NAM CƯỜNG MÔN TOÁN – Khối lớp 6 (Đề thi có 01 trang) (Thời gian làm bài : 90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;....;32 } là: A. 16 B. 34 C. 3 D. 15 Câu 2: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là: A. 2016 B. 2015 C. 1140 D. 1125 Câu 4: Kết quả của phép tính 54 : 25 bằng: A. 510 B. 52 C. 5 D. 255 Câu 5: Cho a = 48; b =16 thì ƯCLN(a,b) bằng: A. 4 B. 48 C. 16 D. 8 Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau: -9, 3, -1, -|-7|, 0 theo thứ tự giảm dần ta được: A. 3, 0, -1, -|-7|, -9 B. -9, -|-7|, 3, -1, 0 C. -|-7|, 3, 0, -1, -9 D. 3, 0, -9, -|-7|, -1 Câu 8: Kết quả của phép tính : (-28) + |-11| bằng: A. -39 B. -17 C. 39 D. 24 Câu 10: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,biết AM = 4cm. Khi đó dộ dài đoạn thẳng AB là: A. 2cm B. 4cm C. 8cm D.12cm Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi : A. MA = MB B. MA= MB = AB : 2 C. MA + MB = AB D. Tất cả đều đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1. (1,5điểm) Thực hiện phép tính: a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]. b) 12 + ( - 17) + (-12) + |-35| Bài 2 (1,25 điểm). Tìm x biết:
- a) (123 - 4x) - 67 = 8 b) 2 |x +3| - 7 = 15 Bài 3 (1,75 điểm). Tính số học sinh khối 6 của một trường THCS. Biết rằng khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 9 để tập thể dục giữa giờ thì vừa đủ và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250 em. Bài 4: (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) So sánh OA và AB. c) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB. d) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng OC. Bài 5: (1 điểm) Cho A = 20 + 22 + 22 + 23 + .... + 219 . Và B = 220. Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.
- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B C A B C B Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài - câu Đáp án Biểu điểm a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2] = 60: [ 15 – 32] 0,25 = 60 : [15 – 9] 0,25 = 60 : 6 0,25 = 10 1 (1,5 điểm) a) 12 + ( - 17) + (-12) + |-35| = = [12 + (-12)] + [(-17) + |-35|] 0,25 = 0 + [(-17) + 35] 0,25 = 0 + 18 0,25 = 18 2 a) (123 - 4x) - 67 = 8 (1,25 123 - 4x = 8 + 67 điểm) 123 - 4x = 75 0,25 4x = 123 - 75 4x = 48 0,25 x = 48:4
- x = 12 0,25 Vậy x = 12 b) 2 |x +3| - 7 = 15 2 |x +3| = 15+7 2 |x +3| =22 |x +3| = 22:2 |x +3| = 11 =>x+3 =11 hoặc x+3 = -11 0,25 x =11 -3 x = -11 -3 x =9 x =-14 Vậy x=9, x= -14 0,25 Gọi số học sinh khối 6 của một trường THCS là a (a ∈ N và 200 < a < 250) Theo bài ra, khi xếp hàng 6, hàng 8, hàng 9 đều vừa đủ hàng 0,25 nên a ⋮ 6;a ⋮ 8;a ⋮ 9 ⇒ a ∈ BC(6; 8; 9) 0,25 3 Tìm BCNN(6, 8, 9) = 72 0,25 (1,75 điểm) Mà BC (6, 8, 12) = B(72) = {0; 72; 144; 216; 288;...} 0,25 a ∈ BC = {0; 72; 144; 216; 288;...} 0,25 Mà 200 < a < 250 ⇒ a = 216 0,25 Vậy số HS khối 6 của trường THCS đó là 216 học sinh. 4 Vẽ hình chính xác 0,25
- a) Trên tia Ox, ta có OA < OB (vì 2cm < 4cm) 0,25 nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B 0,25 b) Tính đúng AB = 3cm 0,5 (2,5 điểm) c) Nêu được A nằm giữa O và B (OA + AB = OB) 0,25 và O cách đều A và B (OA = AB = 3cm) 0,25 Kết luận A là trung điểm OB d) Vì C là trung điểm của AB nên AC = CB =AB :2 = 3:2 = 1,5cm 0,25 Tính đúng OC = 4,5 cm 0,5 Cho A = 20 + 22 + 22 + 23 + .... + 219 . Ta có: 2A = 21 + 22 + 23 + 24 + .... + 220 0,25 5 2A - A = 220 - 20 = 220 - 1 (1 điểm) hay A = 220 - 1 0,5 20 Và B = 2 . Do đó A và B là hai số tự nhiên liên tiếp 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn