Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Lợi
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Lợi” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Lợi
- PHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NAM LỢI NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Đề khảo sát gồm 2 trang A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau Câu 1:Cho M = { 8;12;14} ;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ? A.14 M B. { 8;12} M C. 12 M D. { 8} M Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn? A.34 B.35 C.33 D.66 Câu 3:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau? A.45 B.78 C.180 D.210 3 2 Câu 4:Kết quả 2 .2 bằng: A.26 B.25 C.45 D.46 Câu 5: Cho A = { x Z / − 3 < x < 1} .Số phần tử của tập hợp A là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 6: ƯCLN(12;24;6) A.12 B.6 C.3 D.24 Câu 7: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây: A.3 B.9 C.5 D.7 Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng : A.-34 B.34 C.- 4 D.4 Câu 9: BCNN(6 ;8) là : A.48 B.24 C. 36 D.6 Câu 10. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9. Câu 11.Cho dãy số : 1 ;2 ;3 ;….2016 ; 2017, thực hiện tính tổng dãy số trên ta được kết quả là : A.20162017 B.2035153 C.20172016 D.2053135 Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn : -1
- Câu 18. Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON < OM khi đó: A. M nằm giữa O và N. B. N nằm giữa O và M. C. O nằm giữa M và N. D. đáp án khác. Câu 19 Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai? A. Đường thẳng MN đi qua P C. Đường thẳng MP đi qua N B. M,N,P thuộc một đường thẳng D. M,N,P không cùng thuộc 1 đường thẳng Câu 20. Hai tia chung gốc, nằm cùng phía trên một đường thẳng là: A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau. C. hai tia phân biệt. D. hai tia không có điểm chung. B.PHẦN TỰ LUẬN.(6 điểm) Bài 1:Thực hiện tính(1 đ) a) 75 - ( 3.52 - 4.23) b) (-15) + 14 + (- 85) Bài 2: Tìm x biết (1 đ) a) 12x – 64 = 25 b) x - 7 = (-14) + (-8) Bài 3: (1 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Bài 4: (2 đ) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm a) Tính độ dài CB b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao? Bài 5: (1 đ) Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3 2
- HƯỚNG DẪN CHẤM A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,2 điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B A C B A B A D B C Câu 11 Câu 12 C 13 C14 C 15 C16 C17 C18 Câu 19 C20 B C C A C C B B D A B. Tự luận Bài 1: (mỗi phần 0,5 điểm) a) 75 – ( 3.52 - 4.23) c) (-15) + 14 + (- 85) = 75 – ( 3.25 – 4.8) = [ ( −15) + (−85) ] + 14 = 75 – ( 75 – 32) = -100 + 14 = 75 – 43 = -86 = 32 ( hoặc tính từ trái sang phải) Bài 2:(mỗi phần 0,5 điểm) a) 12x – 64 = 25 b) x – 7 = (-14) +(- 8) 12x – 64 = 32 x – 7 = - 22 12x = 32 + 64 x = -22 + 7 12x = 96 x = -15 x = 96 : 12 Vậy x = -15 x =8 Vậy x = 8 Bài 3: Gọi số HS của trường đó là a => a M 12 ; a M15 ; a M 18 và 500 < a < 600 (0,25đ) Vì a M 12 ; a M15 ; a M 18 => a BC(12,18,21) (0,25đ) 2 2 2 2 Có 12 = 2 .3, 18 = 2.3 , 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 2 .3 .7= 252 BC(12,18,21) = B(252) = { 0; 252;504;756;...} (0,25đ) Vì a BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504 Vậy trường đó có 504 học sinh (0,25đ) Bài 4: Hình . . . (0,5 điểm) A C B a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 6cm, AB= 8cm) điểm C nằm giữa hai điểm A và B (0,5 điểm) AC + CB = AB 6 + CB = 8 CB = 8 – 6 CB = 2 (0,5 điểm) Vậy CB = 2cm b)Điểm C không là trung điểm của đoạn thẳng CB (0,25 điểm) Vì AC = 6cm,CB = 2cm => AC CB (0,25 điểm) Bài 5: (1 điểm) S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 = (1+2) + (22 + 23 ) + (24 + 25 ) + (26 + 27) (0,25 điểm) =3 + 22(1 + 2) + 24(1 + 2 ) + 26(1 + 2 ) (0,25 điểm) 3
- = 3 + 2. 3 + 24.3 + 26.3 (0,25 điểm) = 3.(1 + 2 + 24 + 26) (0,25 điểm) S M3 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn