intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Minh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Minh

  1. PHÒNG GD ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA MINH NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN– LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm: 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Cho tập hợp A = { xoài, me, táo, nho } , số phần tử của tập hợp A là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 5 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 . 2 là : A. 26 B. 28 C. 210 D. 212 Câu 3: Kết quả của phép tính 512 : 52 là: A. 56 B. 512 C. 510 D. 520 Câu 4: Khi viết gọn tích 3 . 5 .15 . 15 bằng cách dùng luỹ thừa, kết quả đúng là: A. 53 B. 152 C. 153 D. 154 Câu 5: Cho biểu thức 3 . 52 – 16 : 22 kết quả đúng của phép tính là : A. 16 B. 25 C.17 D. 71 2 Câu 6 : Thực hiện phép tính 20 – {30 – ( 5 – 1 ) } , kết quả đúng là : A. 6 B. 16 C. 61 D. 66 II. TỰ LUẬN (8,5 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a, 2849 – 123 . 18 + 595 : 17 b, 25 . 42 – 18 : 32 + 5 . 20150 { ( c, 100 : 250 : 450 − 4.5 − 2 .25 3 2 ) } Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x N biết : a, 324 – ( 318 – x ) = 115 b, 2(x- 5) = 22.23 + 20 c, x4 = 81 Bài 3: (1,0 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 30. Viết tập hợp A bằng 2 cách. Bài 4: (1,0 điểm) Tính tổng S = 1 + 4 + 7 + …+79
  2. III.HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C B A C D B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm −2 1 −10 + 3 −7 a, + = = 0,5 3 5 15 15 11 11 11 11 0,5 b, 3 − 5 = 3 + − 5 − = −2 Câu 11 13 13 13 13 2,5đ 2 −5 5 −5 5 −3 c, 1 : = : = . = −1 0,5 3 3 3 3 3 5 31 −5 −8 14 31 14 −5 −8 17 −13 d, + + − = − + + = + = 1 + (−1) = 0 0,75 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 a) 5.x + 12 = 8 5.x = 8 -12 = --4 0,5 −4 x = -4:5 = 0,5 5 2 1 1 Câu 12 b) x 3 2 10 0,5 1đ 2 1 1 x= − 0,5 3 10 2 2 x=− 5 - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 = 15 (học sinh) 6 0,5 đ - Số học sinh khá của trường là: 40 90 40% = 90 = 36 (học sinh) 0,5 đ Câu 3 100 1,5đ - Số học sinh trung bình của trường là: 0,25 đ 1 90 = 30 (học sinh) 3 0,25 đ - Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
  3. - Vẽ hình y 0,5đ t Câu 14 3đ a. Vì trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox O x ᄋ ᄋ ta có: xOt = 40 < xOy = 80 nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy 0 0 0,5 Do đó xÔt + tÔy = xÔy 0,5 => yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 0,5 => yÔt = 400 b. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,5 - xÔt = yÔt = 400 0,5 1 3 3 3 3 3 A= ( + + + ... + + ) 0, 25 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 1 1 1 1 1 1 1 Câu 15 0,5đ A= ( − + − + ... + − ) 3 2 5 5 8 95 98 1 1 1 0,25 A= ( − ) = 1 . 98 = 16 . 3 48 98 3 2 98
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0