intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tân Phú

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tân Phú” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tân Phú

  1. UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN 1 - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu x 0,25 = 3,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Tập hợp Q các số tự nhiên khác 0 và bé hơn 12 được viết là: A. = { ∈ ∗ / < 12} B. = { ∈ / < 12} C. = { ∈ ∗ / ≤ 12} D. = { ∈ / ≤ 12} Câu 2. Trong các số sau, số nào không phải là bội của 7? A. 0 B. 1 C.7 D. 14 Câu 3. Số đối của số 2023 là: A. – (– 2023) B. – 2023 C. – 2032 D. – (– 2032) Câu 4. Tập hợp ước của số nguyên 6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. {0; 1; 2; 3; 6} C. {−6; −3; −2; −1; 1; 2; 3; 6} D. {−6; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 6} Câu 5. Biển báo nào sau đây có hình dạng là một tam giác đều? A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2 Câu 6. Hình thoi không có đặc điểm nào sau đây? A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Bốn góc bằng nhau. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 7. Cửa hàng bán kem thu thập thông tin về số kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau: Loại kem Vani Socola Dừa Dâu Sầu riêng Đậu đỏ Cà phê Số kem bán được 5 31 23 1 9 –7 0 Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là: A. 0 B. 5 C. 31 D. – 7 Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 5 7 8 9 6 4 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là:
  2. A. 19 B. 18 C. 10 D. 27 Câu 9. Kết quả của phép tính 6 15 : 613 dưới dạng một luỹ thừa là: A. 36 B. 6 C. 62 D. 63 Câu 10. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. – 7 < – 8 B. – 7 > – 8 C. 7 < – 8 D. – 7 > 8 Câu 11. Thực hiện phép tính: – (– 20) + (– 31) A. 11 B. – 11 C. 51 D. – 51 Câu 12. Dựa vào biểu đồ tranh dưới đây. Em hãy cho biết xã nào có nhiều máy cày nhất và có bao nhiêu máy cày? A. Xã A có nhiều máy cày nhất và có 40 máy cày. B. Xã B có nhiều máy cày nhất và có 45 máy cày. C. Xã B có nhiều máy cày nhất và có 50 máy cày. D. Xã A có nhiều máy cày nhất và có 50 máy cày. PHẦN 2 - TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: – 2022; 15; 78; –23; 0 b) Một chiếc diều bay cao 20m (so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc diều giảm đi 4m rồi sau đó tăng 5m. Một lúc sau diều lại giảm độ cao 3m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 3 lần thay đổi? Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính theo cách hợp lý (nếu có thể). a) 3 . 115 − 3 . 16 + 3 b) −(32 − 11) − (−32) + 21 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) − (+12) = −41 b) 12 − 6 = −72 Câu 4. (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình cùng học một trường nhưng lại ở hai lớp khác nhau. Bạn An cứ 12 ngày lại trực nhật một lần, bạn Bình cứ 8 ngày lại trực nhật một lần. Lần đầu hai bạn cùng trực chung một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Câu 5. (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 20 m và chiều dài là 30 m. a) Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó. b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Biết rằng giá 1 mét dây thép gai là 12 000 đồng và tiền công thợ làm hàng rào là 1 000 000 đồng và cửa vào khu vườn rộng 5 m. Hỏi người ta phải tốn bao nhiêu tiền để làm hàng rào trên? Câu 6. (1,0 điểm) Số liệu điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A được ghi bằng bảng dữ liệu như sau: 7 7 6 3 3 5 7 9 8 10 9 10 8 8 9 5 6 5 9 8 5 3 5 6 7 4 10 8 10 5 a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A có bao nhiêu thành viên? --- HẾT ---
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A KIỂM TRA HỌC KỲ I Phần 1 - Trắc nghiệm khách quan. (12 câu x 0,25 = 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A B B C D B D A C B B D Phần 2 - Tự luận (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Câu 1 a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0,5 (1,0 điểm) 78; 15 ; 0 ; –23 ; – 2022 b) Độ cao của con diều sau ba lần thay đổi là: 0,5 20 – 4 + 5 – 3 = 18 (m) Câu 2 Thực hiện phép tính theo cách hợp lý (nếu có thể) (1,5 điểm) a) 3 . 115 − 3 . 16 + 3 = 3 . (115 − 16 + 1) = 9.100 = 900 0,25 x 3 b) −(32 − 11) − (−32) + 21 = −32 + 11 + 32 + 21 = −32 + 32 + 11 + 21 = 0 + 32 = 32 0,25 x 3 Câu 3 a) − (+12) = −41 0,25 x2 (1,0 điểm) − 12 = −41 = −41 + 12 = −29 b) 12 − 6 = −72 0,25 x2 −6 = −72 − 12 = −84 = −84: (−6) = 14 Câu 4 Gọi x là số ngày ít nhất để hai bạn lại cùng trực nhật chung 0,25 (1,0 điểm) (x∈ ℕ ∗) Theo đề ta có: x = BCNN (12,8) 0,25 Ta có: 12 = 2 2.3; 8 = 23 0,25 x = BCNN (12,8) = 23.3 = 24 0,25 Vậy cần ít nhất 24 ngày để hai bạn lại cùng trực nhật chung Câu 5 a) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: 20 . 30 = 600 (m2) 0,25 (1,0 điểm) Chu vi khu vườn hình chữ nhật là: (20 + 30).2 = 100 (m) 0,25 b) Số mét thép gai cần sử dụng là: (100 – 5).2 = 190 (m) 0,25 Số tiền cần dùng là: 190.12 000 + 1 000 000 = 3 280 000 (đồng) 0,25 Câu 6 a) Bảng trên là bảng dữ liệu ban đầu 0,25 (1,0 điểm) b) Bảng thống kê 0,25 Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 3 1 6 3 4 4 3 3 0,25 Lớp 6A có 30 học sinh.
  4. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép tính 1 1 1 với số tự nhiên. Phép tính (TN1) (TN9) (TL9) Số tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0,25 0,25 0,5 1 nhiên Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 3,0 (24 tiết) các số tự nhiên. Số nguyên (TN2) (TL3) (TL7) tố. Ước chung và bội chung 0,25 0,75 1,0 Số nguyên âm và tập hợp các 1 2 1 1 số nguyên. Thứ tự trong tập (TN3) (TL1 (TN10) (TL2) Số nguyên hợp các số nguyên 0,25 +5) 0,25 0,5 2 1,0 (20 tiết) Các phép tính với số nguyên. 1 1 1 1 3,75 Tính chia hết trong tập hợp (TN4) (TN11) (TL6) (TL4) các số nguyên 0,25 0,25 0,5 0,75 Tam giác đều, hình vuông, 1 Các hình lục giác đều. (TN5) phẳng 0,25 1,5 3 trong Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 thực tiễn hình bình hành, hình thang (TN6) (TL8) (10 tiết) cân. 0,25 1,0 Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 Một số (TN7,8) yếu tố 0,5 4 thống kê. Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 1 1 1,75 (10 tiết) trên các bảng, biểu đồ. (TN12) (TL10) (TL11) 0,25 0,5 0,5 Tổng: Sốcâu 8 2 4 4 4 1 Điểm 2,0 1,0 1,0 2,5 2,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30 35% 25% 10% 100% % Tỉ lệ chung 65% 35% 100% Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
  5. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN hợp các Số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1) số tự nhiên – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Các phép Thông hiểu: tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia tự nhiên. trong tập hợp số tự nhiên. Phép tính –Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 1TN luỹ thừa với thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa (TN9) số mũ tự cùng cơ số với số mũ tự nhiên. nhiên Vận dụng: 1TL – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân (TL3) phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TN quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (vídụ:tính (TN12) tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : 1TN (TN2) hết trong tập
  6. hợp các số – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và tự nhiên. Số bội, ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất. nguyên tố. Thông hiểu: Ước chung – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn và bội hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những chung trường hợp đơn giản. Vận dụng: 1TL 1TL –Vận dụng được kiến thức số học (UC, BC, UCLN, (TL9) (TL7) BCNN) vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (không quen thuộc, phức hợp) 2 Số Nhận biết: nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN (TN3) âm và tập hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TL(TL1) nguyên. Thứ – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một tự trong tập số bài toán thực tiễn hợp các số Thông hiểu: nguyên – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. 1TN (TN10) – Hiểu được ý nghĩa của số nguyên âm, số nguyên 1TL dương trong một số bài toán thực tiễn. (TL2) Nhận biết : 1TN Các phép – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN4) tính với số bội trong tập hợp các số nguyên. nguyên. Thông hiểu: 1TL 1TN Tính chia – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (TL5) (TN11) hết trong tập (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1TL hợp các số (TL6) nguyên Vận dụng: 1TL (TL4)
  7. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Tam giác Nhận biết: hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 1TN (TN5) phẳng vuông, lục đều. trong giác đều thực Nhận biết 1TN tiễn – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN6) Hình chữ chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình nhật, Hình thang cân. thoi, hình Thông hiểu: 1TL bình hành, (TL8) – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành hình thang cân. bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu thập và Nhận biết: 2TN yếu tố tổ chức dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu (TN7 thống liệu. chí đơn giản. ,8)
  8. kê Mô tả và Thông hiểu: 1TN 1TL biểu diễn dữ – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu (TN12) (TL11) liệu trên các đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 1TL bảng, biểu (TL10) đồ. DẠNG CÂU HỎI TỰ LUẬN THAM KHẢO Câu 1 (1đ) - NB – (0,5): Sắp xếp các số nguyên - TH – (0,5): Toán thực tế về số nguyên Câu 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính - VD - (0,75): Đặt NTC là luỹ thừa - VD - (0,75): Quy tắc dấu ngoặc, tính hợp lí Câu 3: (1,0đ) – NB: Tìm số nguyên x (1 phép tính) – TH: Tìm số nguyên x (2 phép tính) Câu 4: (1đ) – VD: toán thực tế BC, BCNN, Câu 5 (1,5đ) Hình học a) TH – 1đ: Tính diện tích hình. b) VD – 0,5đ: Toán thực tế tính tiền. Câu 6: 1đ – Cho bảng số liệu ban đầu a) TH – 0,5 đ: trả lời câu hỏi b) VD – 0,5đ: lập bảng thống kê
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2