intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2022 – 2023 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng. Câu 1 Cho . Khẳng định đúng là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là: A. {7} B. {1; 7} C. {4; 8} D. {0; 1; 7} Câu 3: Số đối của là: A. B. -82 C. 28 D. Câu 4: Kết quả của phép tính x3.x2 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x6. B. 2x5. C. x. D. x5. Câu 5: Nhà Toán học Euclid sống vào thế kỉ 3 trước công nguyên, số nguyên âm biểu thị thế kỉ đó là A.3. B. -3. C. 0. D. 5. Câu 6: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 7: Sắp xếp các số 4; -3; 0; -2 theo thứ tự tăng dần A. 4; 0; -2; -3. B. -3; -2;0;4. C. -2; -3;0;4. D. 0; -2; -3;4. Câu 8: Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 39; B. 320 ; C. 99; D. 920. Câu 9: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật? A. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. D. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. Câu 10: ƯCLN(12; 24; 60) là A. 6. B. 12. C. 24. D. 60. Cho biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh giỏi của các tổ của lớp 6A1:
  2. Học sinh quan sát biểu đồ và trả lời câu 11,câu 12 Câu 11: Chọn khẳng định đúng A. Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 12 học sinh. B. Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 23 học sinh C. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai nhiều hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một. D. Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai ít hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một. Câu 12 : Số học sinh của tổ nào nhiều học sinh giỏi nhất? A. tổ 1. B. tổ 2. C. tổ 3. D. tổ 4. II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]. b) 12 . 47 + 12 . 52 + 12 Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x biết: a) 2x + 5 = 15. b) Câu 3: (2,0 điểm) Tìm bội chung nhỏ nhất của 15 và 25. a) b) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 5; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50 em. Tính số HS lớp 6A. Câu 4: (0,5 điểm) Đọc tên các yếu tố bằng nhau (cạnh, góc, đường chéo) của hình lục giác đều trong hình sau: A B C F E D Câu 5: (0,5 điểm) Cho S = 5+52 + 53 + 54 +….+ 557 Chứng minh S chia hết cho 31. -------------------- Hết ---------------------
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2020 – 2021 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 6 (Hướng dẫn chấm có 01 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A C D B D B A A B C D án II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm 1 a 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]. (2.0điểm = 60 : [15 – 32] 0,25 ) = 60 : [15 – 9] 0,25 = 60 : 6 0,25 = 10 0,25 b 12 . 47 + 12 . 52 + 12 = 12 . (47 + 52 + 1) 0.5 = 12 . 100 0,25 = 1200 0,25 2 a 2x + 5 = 15 (2.0điểm =>2x = 15 - 5 0.5 ) =>2x = 10 0,25 =>x =5 0,25 Vậy: x = 5
  4. b 0,25  20 + 8 . ( x + 3 ) = 100 0,25  8 .(x+3) = 80 0,25  x + 3 = 10 0,25  x=7 a 15 = 3 . 5 0,5 25 = 3 BCNN (15 ,25) = 3 . = 75 0,5 (2,0điểm ) Gọi x là số học sinh lớp 6A Ta có: 0,25 b => x BC (2,5, 8) mà: BCNN(2; 5; 8) = 40 0,25 Suy ra: x BC (2,5, 8) =B(40)= { 0; 40; 80; …} 0,25 Và : 0,25 Do đó: a = 40. Vậy số học sinh lớp 6A là 40 học sinh. Hình lục giác đều ABCDEF có: 0.5 - Các 6 cạnh bằng nhau AB = BC = CD = DE = EF = FA - Các góc đỉnh A, B, C, D, E, F bằng nhau - Các đường chéo AD, BE, CF bằng nhau. 4 (0.5điểm ) 5 (0,5điểm 0,25 ) S chia hết cho 31 0,25 Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức, kĩ năng trên. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm. _________ Hết _________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0