intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN TOÁN LỚP 6- NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1D, 2C) Câu 1. Cho tập hợp A = { a; b; c; 4;5} . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2. Biểu diễn số 19 bằng số La Mã là A. XXI. B. XIX. C. IX. D. XI Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là A. Lũy thừa  Nhân chia  Cộng trừ. B. Nhân chia  Cộng trừ  Lũy thừa. C. Nhân chia  Lũy thừa Cộng trừ. D. Cộng trừ  Nhân chia  Lũy thừa. Câu 4. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 6. B. 33. C. 21. D. 13. Câu 5. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? 5 6 3 4 A. . B. . C. . D. . 10 18 8 6 Câu 6. Tập hợp các số nguyên gồm A. số nguyên âm, số 0, số nguyên dương. B. số nguyên âm, số nguyên dương. C. số nguyên âm, số 0. D. số 0, số nguyên dương. Câu 7. Trên trục số, nếu điểm a nằm trước điểm b thì khi so sánh số a và số b ta được A. a > b. B. a < b. C. a = b. D. a b. Câu 8. Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. Câu 9. Hình nào sau đây là hình vuông? B. A. C. D. Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Có bốn góc vuông. B. Các cạnh đối bằng nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 11. Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
  2. A. . B. . C. D. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Viết số sau: Ba trăm sáu mươi triệu không trăm năm mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bẩy. Bài 2. (3,0 điểm) a) (0,75 đ) Tìm số đối của các số sau: 5; -13; 0. b) (0,75 đ) Em hãy dùng số nguyên âm để diễn tả lại ý nghĩa của câu sau: “Kỷ lục thế giới về môn lặn là 318 m dưới mực nước biển”. c) (1,0 đ) Biểu diễn các số sau trên cùng một trục số: -1; 1; 0; 4; 5. d) (0,5 đ) So sánh hai số sau: -14 và -22. Bài 3. (1,0 điểm) a) (0,5 đ) Thực hiện phép tính sau: 1308 + 2657. b) (0,5 đ) Tính hợp lý: 67 + 135 + 33. Bài 4. (1,0 điểm) Một bài kiểm tra có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được +5 điểm, mỗi câu trả lời sai được -3 điểm và 0 điểm cho mỗi câu chưa trả lời. Tính số điểm của một học sinh đạt được khi đã trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được. (HSKT không làm câu này). Bài 5. (1,0 điểm) Một mảnh sân nhà có hình dạng và kích thước như sau: Tính diện tích mảnh sân. Nếu lát sân bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch? (HSKT không làm câu này). -HẾT- NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Xuân Huy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2