intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Bình

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) (12)  (18)  120 b) (35).28  72.(35)   c) 100 : 2. 52  (3.5  22.3)3  Bài 2 (1,5 điểm): a) Tìm x biết: 2.( x  5)  43  27 b) Tìm số tự nhiên x biết: 36 x và x  12 Bài 3 (1,0 điểm): Tại nhà sách A, một hộp bút màu có giá 18 000 đồng và một tập giấy kiểm tra có giá 6 000 đồng. a) Hỏi bạn Lan mua hai hộp bút màu cùng loại ở nhà sách A thì phải trả bao nhiêu tiền? b) Bạn Lan mua thêm ba tập giấy kiểm tra ở nhà sách A. Hỏi bạn Lan sẽ nhận lại số tiền thừa là bao nhiêu, biết bạn Lan đưa cho chị thu ngân của nhà sách 100 000 đồng? Bài 4 (1,0 điểm): Liên đội trường THCS D phát động học sinh tham gia ngày hội ‘‘quyên góp sách giáo khoa cũ’’ để giúp đỡ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Kết quả số sách giáo khoa thu được trong khoảng từ 1 000 đến 1 200 cuốn. Khi xếp thành từng bó, mỗi bó 36 cuốn, 40 cuốn hay 45 cuốn thì đều vừa đủ bó. Em hãy tính số sách mà Liên đội trường THCS D đã quyên góp được? Bài 5 (2,5 điểm): 5.1. Vẽ hình chữ nhật MNPQ có độ dài cạnh MN = 5cm, NP = 3cm. 5.2. Bác Nam có một khu vườn hình chữ nhật với chiều dài 20 m, chiều rộng 12m. Ở giữa khu vườn, bác xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 9m và 4m, phần đất còn lại bác dùng để trồng rau như hình bên: a) Tính chu vi khu vườn hình chữ nhật? b) Tính diện tích đất dùng để trồng rau?
  2. Bài 6 (1,5 điểm): Một cửa hàng bán mũ bảo hiểm đưa ra nhiều chương trình khuyến mãi trong tháng 9 – tháng an toàn giao thông. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng mũ bảo hiểm bán ra của cửa hàng đó trong các tuần của tháng 9 năm 2022. Tuần Số mũ bảo hiểm bán được 1 2 3 4 (Biết = 50 mũ bảo hiểm) Em hãy quan sát biểu đồ tranh ở trên và trả lời các câu hỏi sau: a) Tuần nào của tháng 9 cửa hàng bán được nhiều mũ bảo hiểm nhất và bán được bao nhiêu mũ bảo hiểm? b) Tổng số mũ bảo hiểm cửa hàng bán được trong tháng 9 là bao nhiêu? Bài 7 (0,5 điểm): Cho A  21  23  25  27  ...  2 2011  2 2013 . Tìm số dư khi chia A cho 21? HẾT
  3. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a) ( 12)  ( 18)  120 0.75 (2đ)  ( 30)  120  90 b) ( 35).28  72.(35) 0.75  35.(28  72)  35.100  3500  c)100: 2. 52  (3.5  22.3)3  0.5  100: 2. 52  (3.5  4.3)  3  100: 2. 52  (15 12)  3  100: 2. 52  3  3  100: 2.52  27  100: 2.25  100:50  2 Bài 2 a) 2.( x  5)  43  27 0.75 (1,5đ) 2.( x  5)  27  43 2.( x  5)  16 x  5  16: 2 x  5 8 x  8 5 x3 d) 36 x và x  12 0.75  x Ư(36)= 1;2;3;4;6;9;12;18;36 Vì x  12  x  12;18;36 Bài 3 Số tiền bạn Lan mua hai hộp bút màu cùng loại là: 1,0 (1đ) 18 000 . 2 = 36 000 (đồng) Số tiền Lan mua ba tập giấy kiểm tra là: 6000 . 3 = 18 000 (đồng) Lan nhận lại số tiền thừa là: 100000 − 36000 − 18000 = 46000 (đồng)
  4. Bài 4 Gọi số sách Liên đội trường đã quyên góp được là x (cuốn) 1,0 (1đ) Theo đề bài ta có: x 36 , x 40 , x 45 và 1000  x  1200  x  BC (36,40,45) và 1000  x  1200 Ta có: 36  22.32 , 40  23.5 , 45  32.5  BCNN (36, 40, 45)  23.32.5  360  x  BC (36, 40, 45)  B(360)  {0;360; 720;1080;1440;... Vì 1000  x  1200 nên x  1080 Vậy số sách Liên đội trường đã quyên góp được là 1080 cuốn. Bài 5 5.1. Vẽ hình chữ nhật MNPQ có độ dài cạnh MN = 5cm, 0.5 (2,5đ) NP = 3cm. 5.2. a) Chu vi khu vườn hình chữ nhật là: (20  12).2  64 (m) 1,0 b) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: 20.12  240(m2 ) Diện tích bồn hoa hình thoi là: 9.4 : 2  18(m2 ) 1,0 Diện tích đất dùng để trồng rau là: 240  18  222(m 2 ) Bài 6 a)Tuần 4 của tháng 9 cửa hàng bán được nhiều mũ bảo hiểm 0,75 (1,5đ) nhất, bán được 300 mũ bảo hiểm b) Tổng số mũ bảo hiểm cửa hàng bán được trong tháng 9 là 900 0,75 mũ bảo hiểm. Bài 7 Số số hạng là:  2013  1 : 2  1  1007 (số hạng) 0,5 (0,5đ) A  21  23  2 5  2 7  29  ...  2 2011  2 2013 A  21  23  (25  27  29 )  ...  (22009  22011  22013 ) A  21  23  25.(1  22  24 )  ...  22009 (1  22  24 ) A  21  23  25.21  ...  22009.21 A  10  21.(25  ...  22009 ) Vì 21.(25  ...  22009 ) 21 nên A  10  21.(25  ...  22009 ) chia 21 dư 10. HƯỚNG DẪN CHẤM (DÀNH CHO HỌC SINH HÒA NHẬP) Bài 1: đúng 2/3 câu chấm 2đ Bài 2: đúng 1/2 câu chấm 1,5 đ Bài 3 + Bài 4: đúng 1/2 bài chấm 2đ Bài 5: Câu 1 chấm 1 đ. Câu 2 chấm 1,5 đ Bài 6: chấm 2đ Bài 7: bỏ và đưa điểm lên bài 5.
  5. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2022-2023 ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính a) (46)  (54)  150 b) ( 27).149  49.(27)  3 c) 208  4. 117   9  6   : 24  Bài 2 (1,5 điểm): a) Tìm x, biết: 35  5.( x  2)  25 b) Tìm số tự nhiên x, biết: x18 và 36  x  90 Bài 3 (1,0 điểm): Bạn Minh đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 8 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 12 000 đồng. a) Tính số tiền bạn Minh mua 8 quyển tập? b) Bạn Minh đưa chị thu ngân 150 000 đồng và được chị trả lại 36 000 đồng. Hỏi giá tiền của một cây bút bi mà bạn Minh đã mua là bao nhiêu? Bài 4 (1,0 điểm): Nhân dịp kỷ niệm 40 năm ngày nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 - 20/11/2022), đội văn nghệ của một trường gồm 42 bạn nam và 56 bạn nữ muốn biểu diễn văn nghệ đồng thời tại nhiều địa điểm trong quận. Đội dự định chia thành các tổ sao cho số bạn nam trong mỗi tổ đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi đội văn nghệ có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 5 (2,5 điểm): 5.1. Vẽ tam giác MNP đều có độ dài cạnh MN = 4cm. 5.2. Bác Ba có một mảnh vườn hình chữ nhật 40 m có chiều dài 40m, chiều rộng 30m với lối đi hình bình hành có kích thước như hình vẽ bên. Em hãy: 30 m a) Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật? b) Bác Ba dự tính lát sỏi lối đi. Chi phí cho mỗi 2m mét vuông làm lối đi hết 120 000 đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?
  6. Bài 6 (1,5 điểm): Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả học tập của học sinh lớp 6A tại một trường THCS. Kết quả học tập của học sinh lớp 6A 20 18 18 16 14 12 12 10 8 7 6 5 4 2 0 Tốt Khá Đạt Chưa đạt Quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau: a) Mức đánh giá kết quả học tập nào của lớp 6A có nhiều học sinh nhất? b) Có bao nhiêu học sinh lớp 6A có kết quả học tập từ mức Đạt trở lên? Bài 7 (0,5 điểm): Tìm n để 4n + 7 chia hết cho n + 1? HẾT
  7. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ DỰ PHÒNG (không kể thời gian phát đề) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a) (46)  (54)  150 0.75 (2đ)  (100)  150  50 b) (27).149  49.(27) 0.75  27.(149  49)  27.100  2700   3 c)208  4. 117   9  6  : 24   0.5    208  4. 117  33  :16  208  4.117  27 :16  208  4.144:16  208  4.9  208  36  172 Bài 2 a) 35  5.( x  2)  25 0.75 (1,5đ) 5.( x  2)  25  35 5.( x  2)  60 x  2  60: 5 x  2  12 x  12  2 x  10 b) x18 và 36  x  90 0.75  x  B(18)= 0;18;36;54;72;90;... Vì 36  x  90  x  36;54;72 Bài 3 Số tiền bạn Minh mua tám quyển tập là: 1,0 (1đ) 12 000 . 8 = 96 000 (đồng) Giá tiền của ba cây bút bi là: 150 000 − 96 000 − 36 000 = 18 000 (đồng) Giá tiền một cây bút bi là: 18 000 ∶ 3 = 6000 (đồng)
  8. Bài 4 Gọi số tổ có thể chia được nhiều nhất là x (tổ) 1,0 (1đ) Theo đề bài ta có: 42 x , 56 x và x nhiều nhất  x  UCLN (42,56) Ta có: 42  2.3.7 , 56  23.7  x  UCLN (42,56)  2.7  14 Vậy đội văn nghệ có thể chia được nhiều nhất 14 tổ Số bạn nam trong mỗi tổ là: 42 : 14 = 3 (bạn nam) Số bạn nữ trong mỗi tổ là: 56 : 14 = 4 (bạn nữ) Bài 5 5.1. Vẽ tam giác MNP có độ dài cạnh MN = 4cm. 0.5 (2,5đ) 5.2. a) Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật? b) Bác Ba dự tính lát sỏi lối đi. Chi phí cho mỗi mét vuông 1,0 làm lối đi hết 120 000 đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu? Giải: a) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (40  30).2  140 (m) 1,0 b) Diện tích lối đi hình bình hành là: 30.2  60( m 2 ) Chi phí để làm lối đi là: 120000.60  7200000 (đồng) Bài 6 a)Học sinh lớp 6A xếp loại học lực khá là nhiều nhất. 0,75 (1,5đ) b) Số học sinh lớp 6A có học lực từ đạt trở lên là: 0,75 12 + 18 + 7 = 37 (học sinh) Bài 7 Tìm n để 4n+7 chia hết cho n+1? 0,5 (0,5đ) Giải: Ta có 4n  7 n  1  4(n  1)  3 (n  1)  3 (n  1)  (n  1) U (3)  {1;3; 1; 3} Vậy n{0;2; 2; 4} HƯỚNG DẪN CHẤM (DÀNH CHO HỌC SINH HÒA NHẬP) Bài 1: đúng 2/3 câu chấm 2đ Bài 2: đúng 1/2 câu chấm 1,5 đ Bài 3 + Bài 4: đúng 1/2 bài chấm 2đ Bài 5: Câu 1 chấm 1 đ. Câu 2 chấm 1,5 đ Bài 6: chấm 2đ Bài 7: bỏ và đưa điểm lên bài 5.
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 (Hình thức tự luận 100%) 1. MA TRẬN CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG CHƯƠNG/ TỈ LỆ % STT NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC NHẬN THÔNG VẬN VẬN DỤNG SỐ CÂU CHỦ ĐỀ ĐIỂM BIÊT HIỂU DỤNG CAO HỎI Số tự nhiên. Các phép tính với số tự 1 1 nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ 2 1đ 0,5đ tự nhiên 3,75đ 1 Số tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự 37,5% 1 1 1 nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội 3 0,75 đ 1đ 0,5 đ chung Các phép tính với số nguyên. 1 2 2,25đ 2 Số nguyên Tính chia hết trong tập hợp các số 3 0,75 đ 1,5 đ 22,5% nguyên Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1 đều. Các hình 0,5đ 1 Hình chữ nhật, Hình thoi, 2,5đ 3 phẳng trong hình bình hành, hình thang cân. 25% thực tiễn 1 1 Chu vi và diện tích của một số hình trong 2 thực tiễn 1đ 1đ Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, 2 1,5đ 4 biểu đồ. 2 tố thống kê. 1,5 đ 15% Tổng số câu hỏi 5 4 3 1 13 16 Tổng số điểm 3,5 điểm 3,5 điểm 2,5 điểm 0,5 điểm 10 điểm - Tỉ lệ % điểm 35% 35% 25% 5% - 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2