Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phong
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phong’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phong
- SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 01 trang I. TRẮC NGHIỆM : ( 3,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1:(0,25 điểm) Cho tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50. Tập hợp trên có bao nhiêu phần tử? A. 50 B. 51 C. 52 D. 53 Câu 2:(0,25 điểm) Cho biểu thức: 23 . 19 – 23 . 17 . Kết quả của biểu thức này là: A. 12 B. 14 C.16 D. 18 Câu 3 : (0,25 điểm) Cho các số: 5319; 3240; 831. Số chia hết cho cảû 2; 3; 5; 9 là số: A. 5319 B. 3240 C. 831 D. khoâng coù soá naøo. Câu 4:(0,25 điểm) ƯCLN(8, 72) là số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 D. 72 Câu 5: (0,25 điểm) BCNN(10, 150) là số nào sau đây: A. 10 B.15 C. 75 D. 150 Câu 6: (0,25 điểm) ƯCLN(111, 222, 1) là số nào sau đây: A. 1 B. 2 C. 111 D. 222 Câu 7: (0,25 điểm) Trong ba điểm thẳng hàng thì có số điểm nằm giữa hai điểm còn lại là: A. Có 0 điểm B. Có 1 điểm C. Có 2 điểm D. Có 3 điểm Câu 8: (0,25 điểm) Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có số điểm chung là: A. 3 điểm B. 2 điểm C. 1 điểm D. 0 điểm Câu 9: (0,25 điểm) Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một A. tia gốc O B. tia gốc A C. tia gốc B D. tia gốc C Câu 10: (0,25 điểm) Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A, B được gọi là: A. tia AB B. đường thẳng AB C. đoạn thẳng AB D. tia BA Câu 11: (0,25 điểm) Trên tia Ox lấy điểm A, điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Điểm nằm giữa hai điểm O và B là: A. điểm A B. điểm B C. điểm C D. điểm O Câu 12: (0,25 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho MA = MB = 4cm. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? A. Điểm M nằm giữa hai điểm A, B. B. Điểm M cách đều hai điểm A, B. C. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Điểm B nằm giữa hai điểm A, M. II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 13 :(1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 10 + 2x = 49 : 47 b) 70 – 5(x – 3) = 45 Câu 14 :(1,5 điểm) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của các số sau: a) 15 và 75 b) 60, 90, 135
- Câu 15 :(2,0 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển. Câu 16 :(2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao ? b) So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM . SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN PHONG NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I – Trắc nghiệm : (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B A D A B C A C A C II Tự luận : (7,0 điểm) CÂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 9 7 13a 0.5 13.a) 10 + 2x = 4 : 4 10 + 2x = 42 10 + 2x = 16 2x = 16 – 10 2x = 6 13b 2x = 6 : 3 0,25 Vậy x = 2. 0,5 13.b) 70 – 5(x – 3) = 45 5(x – 3) = 70 – 45 5(x – 3) = 25 x – 3 = 25 : 5 14a x–3 =5 0,25 x =5+3 14b 0,5 Vậy x = 8 0,25 14.a) Ta có ƯCLN(15, 75) = 15. Vì 15 là ước của 75. 0,5 ƯC(15, 75) = Ư(15) ={1, 3, 5, 15}. 14.b) Để tìm ƯCLN(60, 90, 135) ta thực hiện qua 3 bước: * Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 60 = 22 . 3 . 5 90 = 2 . 32 . 5 135 = 33 . 5 * Bước 2: Chọn ra các thừa số chung là: 3, 5
- 15 * Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất. 0,25 Tích đó là ƯCLN phải tìm: ƯCLN(60, 90, 135) = 3 . 5 = 15 0,5 ƯC(60, 90, 135) = Ư(15) ={1, 3, 5, 15}. 15) Gọi a là số sách cần tìm. Theo bài ra, ta có a10, a12, a15 và 100 < a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn