intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022 -2023 PHƯỚC KIM MÔN: TOÁN - KHỐI 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đ Họ và tên:…………………………. Điểm: Lời phê: Lớp:………………………………... Ngày:........../............/2022 I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên? A. 1. B. 1,5. C. 0,5. D. -2 Câu 2. Kết quả phép tính 24 : 2 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 351. B. 491. C. 601. D. 872. Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 11. B. 9. C. 10. D. 12. Câu 5. Số liền trước của số 5 là A. -4. B. 6. C. -6. D. 4 Câu 6. Kết quả phép tính 28 – (–18) là A. 10. B.–10. C. 46. D. –46. Câu 7. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3 cm là A. tam giác vuông cân. B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. Tam giác cân. Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? A. (2). B. (4). C. (3). D. (1). Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2). Câu 10. Tích của 3 . 32 là
  2. A. 9 B. 18 C. 27 D. 81 Câu 11. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A.{ } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] → { } C. { } → ( ) → [ ] D. [ ] → ( ) → { } Câu 12. Số nào sau đây không phải là số hợp số ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) So sánh hai số nguyên –20213 và –20123. Câu 2.(2,0 điểm)Cho hình vuông ABCD có chu vi 32cm. Hãy tính diện tích hình vuông ABCD. Câu 3.(1,0 điểm) Tính a) 63548 + 19256 b) 129107 – 34693 Câu 4.(0,5 điểm) Xét số n = 11* . Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2? Câu 5.(1,0) Thực hiện phép tính sau và viết kết quả ở dạng một số nguyên: (-4)2.(-3) - [(-93)+ (-11 + 8)3] Câu 6.(0,5 điểm)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Câu 7.(1,0 điểm) Một đội có từ 150 đến 200 người, xếp hàng để tập đồng diễn thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người đó thành hàng gồm 4 người hay xếp thành hàng 5 người hay xếp thành hàng 6 người thì không thừa người nào. Hỏi tổng số người của đội đó là bao nhiêu? ------------------------Hết----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2