Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 6 Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép tính với số 2 tự nhiên. Phép tính (0,5 đ) Số tự nhiên luỹ thừa với số mũ tự nhiên TN3,8 1 (25 tiết) Các phép tính với số tự nhiên. 1 1 Phép tính lũy thừa với số mũ tự (0,25 đ) ( 1đ) nhiên TN2 TL2 25% Tính chia hết trong tập hợp các số 3 tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung (0,75 đ) và bội chung TN5,7,10 Số nguyên âm và tập hợp các số 1 1 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các (0,25 đ) ( 1đ) 2 Số nguyên số nguyên TN1 TL3 (14 tiết) Các phép tính với số nguyên. 1 1 1 35% Tính chia hết trong tập hợp các số (0,25 đ) (1đ) ( 1đ) nguyên TN11 TL1 TL5 Các hình phẳng 2 1 Tam giác đều, hình vuông, lục giác trong thực tiễn (0,5đ) ( 1đ) đều. 3 (12 tiết) TN6, 12 TL4a 1 1 Hình chữ nhật, Hình thoi, 35% (1đ) (1 đ) hình bình hành, hình thang cân. TL4b TL4c Tính đối xứng 1 của hình phẳng Hình có trục đối xứng. (0,25đ) 4 trong thế giới TN9 tự nhiên (7 tiết) 1 5% Hình có tâm đối xứng (0,25đ) TN4 Tổng số câu 12 4 2 1 19 Điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 6
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Số tự nhiên. Các phép Nhận biết: 2TN tính với số - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN3,8) tự nhiên. Các phép Nhận biết: 1TN tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (TN 2) tự nhiên. Phép tính Vận dụng: Số tự luỹ thừa với – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1TL 1 thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua (TL 2) nhiên số mũ tự nhiên sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia hết trong tập Nhận biết: hợp các số - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và 3TN tự nhiên. Số bội. (TN 5,7,10) nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Ước chung và bội chung Số nguyên âm và tập Nhận biết: 1TN hợp các số – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.. (TN 1) nguyên. Thứ tự trong tập Thông hiểu: 1TL hợp các số - So sánh số nguyên (TL 3) Số nguyên 2 Các phép nguyên Nhận biết: tính với số 1TN – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội nguyên. (TN 11) trong tập hợp các số nguyên. Tính chia hết trong tập Thông hiểu: 1TL hợp các số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (TL 1) nguyên trong tập hợp số nguyên
- Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không (TL 5) quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận biết: đều, hình 2TN 1TL – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, hình thang, vuông, lục (TN 6,12) (TL 4a) lục giác đều giác đều Thông hiểu: Các hình -Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình hành bằng phẳng Hình chữ các dụng cụ học tập. 1TL 3 trong nhật, Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TL 4b) thực tiễn thoi, hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình bình hành, thang cân. hình thang Vận dụng: cân. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn 1TL với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói (TL 4c) trên. Tính đối Nhận biết: xứng Hình có trục 1TN – Nhận biết được những hình phẳng trong thực tế có của hình đối xứng (TN 9) trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều) 4 phẳng trong thế Hình có tâm Nhận biết: 1TN giới tự – Nhận biết được những hình phẳng trong thực tế có đối xứng (TN 4) nhiên tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều) Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN KHỐI: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………..Lớp:………….Số báo danh:………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1 A….) Câu 1: Số nào sau đây là số nguyên âm? A. 0. B. -(-6). C. 21. D. -17. Câu 2: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A. ( ) { }. B. { } ( ). C. ( ) { }. D. ( ) { } . Câu 3: Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., .... A. 51; 53. B. 50; 51. C. 59; 69. D. 48; 47. Câu 4: Cho hình vẽ sau: Hình nào có tâm đối xứng? A. Hình cánh quạt. B. Hình cánh diều. C. Hình trái tim. D. Hình tam giác đều. Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 125. B. 37. C. 49. D. 432. Câu 6: Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều? A. Hình c. B. Hình a. C. Hình b. D. Hình d. Câu 7: Trong các số sau số nào là bội của 6? A. 11. B. 24. C. 34. D. 3. Câu 8: Tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 1 ∉ A. B. 10 ∈ A. C. 11 ∈ A. D. 7 ∉ A. Câu 9: Trong các công trình dưới đây, có bao nhiêu công trình có trục đối xứng
- A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 314 . B. 214. C. 235. D. 123. Câu 11: Số 21 là bội số nào sau đây? A. 9. B. 5. C. 42. D. -3. Câu 12: Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật? A. Hình chữ nhật là hình a. B. Không có hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật là hình c. D. Hình chữ nhật là hình b. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a. ( -26) - (-3) b. (-12).(-17) + (-12).(-19) + (-12).136. Bài 2: (1 điểm) Hà mang theo 100 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở, 4 ngòi bút bi, 2 cái thước. Mỗi quyển vở giá 5000 đồng, mỗi ngòi bút bi giá 3000 đồng, mỗi cái thước giá 4000 đồng. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu tiền? Bài 3: (1 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; 0; 5; -7;-100 Bài 4: (3 điểm) a) Quan sát hình vẽ bên, kiểm tra và gọi tên hình lục giác đều, hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân có trong hình. b) Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 4cm. Vẽ hình. Viết tên các cạnh, các góc, các đường chéo của hình thoi ABCD. c) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch ? Bài 5: (1 điểm) Tìm các số nguyên n sao cho ------- Hết ------- * Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
- MÔN: TOÁN KHỐI 6 NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B A B B B B A D D A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm a (-26) - (-3)= (-26 )+ 3 = -23 0,5 Câu 1: (-12).(-17) + (-12).(-19) + (-12).136 (1,0 điểm) b =(-12)[(-17)+(-19)+136] 0,5 = (-12).100 = -1200 Số tiền Hà đã mua là: Câu 2: 5. 5000 + 4.3000 + 2. 4000 = 45 000 ( đồng) 0,5 (1,0 điểm) Số tiền Hà còn lại là: a. 100 000 – 45 000 = 55 000( đồng) 0,5 Câu 3: -100 < -7 < 0 < 3 < 5 1,0 (1,0 điểm) a Hình lục giác đều: ABCDEF 0,25 0,25 Hình thoi: AOEF 0,25 Hình tam giác đều: ODE 0,25 Câu 4: Hình thang cân: EFAD; ABCD (3,0 điểm) b Vẽ hình và nêu đúng 1,0 c Diện tích nền nhà là: 8.6=48 ( m 2 ) 0,25đ Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh 40cm là: 40.40 = 1600 ( cm ) = 0,16 ( m 2 ) 0,25đ 2 Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là: 48 : 0,16 = 300 (viên) 0,5 đ Ta có: 2n = 2n+ 10- 10= 2(n+5) -10 0,25 đ 2nM ( n+5) khi 10 M( n+5) 0,25 đ Câu 5: n +5 { 1; 2; 5; 10 } 0,25 đ (1,0 điểm) 0,25 đ n { -4; -6; -3; -7; 0; -10; 5; -15} TM. Hội đồng thẩm định và sao Tổ chuyên môn Người ra đề in đề thi CHỦ TỊCH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn