intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

  1. TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2023- 2024 Chương Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % Nội dung/đơn vị kiến điểm / Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT thức Chủ đề TNK TNK (3) TNKQ TL TL TL TNKQ TL (2) Q Q Các phép tính với số tự 1 1 1,0 nhiên. Phép tính luỹ (0,5) (0,5đ) thừa với số mũ tự nhiên TL13a TL 14b 1 Số tự Tính chia hết trong tập 2 nhiên 1/2 1/2 hợp các số tự nhiên. Số (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 1,5 nguyên tố Ước chung (TN3, TL 16 TL 16 và bội chung TN4) Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. 3 1 Thứ tự trong tập hợp (0,75) (0,5) 1,25 các số nguyên, biểu (TN1, TL 15a Số diễn số nguyên trên TN2, 2 nguyên trục số. TN5) Các phép tính với số 2 2 nguyên. Tính chia hết 1 (1,5đ) 1 (1,5đ) trong tập hợp các số (0,25đ) (TL13c (0,5đ) 3,75 (TL13b, nguyên, so sánh 2 số (TN6) ;TL15. TL 18 TL14.a) nguyên. b) Các Tam giác đều, hình hình vuông, lục giác đều phẳng Hình chữ nhật, hình 3 1 trong thoi, hình bình hành, (1,0đ) 1,0 thực hình thang cân TL17 tiễn 4 Tính Hình có trục đối xứng 3 0,75 đối (0,75đ) xứng (TN7,
  2. TN9, của TN10) hình 1 1 phẳng Hình có tâm đối xứng (0,25đ) (0,25đ 0,5 trong (TN11) (TN8) thế giới 1 0,25 tự Vai trò của đối xứng (0,25đ) nhiên trong thế giới tự nhiên (TN12) Số câu 11 1 3,5 3 1,5 22 Số điểm 2,75 3,25 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 27,5% 32,5% 30% 10% 100% TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Năm học: 2023- 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự Số tự nhiên và tập 1 nhiên hợp các số tự Nhận biết: (TN1) nhiên. Thứ tự trong – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với Thông hiểu: 1 số tự nhiên. Phép - Vận dụng được quy tắc nhân hai lũy thừa TN2 tính luỹ thừa với số cùng cơ số mũ tự nhiên Vận dụng:
  3. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với 1 phép cộng trong tính toán. TL 14b – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân TL và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số 13a mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia hết trong Nhận biết : 2 tập hợp các số tự – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TN3, nhiên. Số nguyên niệm ước và bội. TN4) tố. Ước chung và bội chung – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Vận dụng: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số
  4. bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải TL 16 quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Số nguyên âm và Nhận biết: 2 nguyên tập hợp các số – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp TN 5 nguyên. Thứ tự các số nguyên. TN6 trong tập hợp các số nguyên – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: 1 TL15a – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước.
  5. Vận dụng: 2 1 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, (TL13 (TL nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số b, 14a, 14.2) 15b) nguyên, so sánh 2 số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp Các phép tính với các số nguyên trong tính toán (tính viết và số nguyên. Tính tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). chia hết trong tập – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn hợp các số nguyên (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (TL18) (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Nhận biết: 1 hình Tam giác đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình (TN7) phẳng vuông, lục giác đều vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình trong hành, hình thang cân. lục giác đều. thực Hình chữ nhật, Thông hiểu: 1 tiễn hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, (TN 8) bình hành, hình góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thang cân thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn TL 17
  6. gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: 2 – Nhận biết được trục đối xứng của một (TN9,T Hình có trục đối hình phẳng. N10) xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: 1 Tính đối – Nhận biết được tâm đối xứng của một (TN11) xứng Hình có tâm đối hình phẳng. của xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong hình 4 thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan phẳng trong sát trên hình ảnh 2 chiều). thế giới Nhận biết: 1 tự nhiên – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán (TN12) học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công Vai trò của đối nghệ chế tạo,... xứng trong thế giới – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự tự nhiên nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  7. TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 6 Năm học: 2023- 2024 Thời gian: 90’( không tính thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Tập hợp nào dưới đây gồm các số nguyên âm? A. {3; −2; -1}. B. {−8; −5; −2}. C. {−7; 2; 3}. D. {1; 4; 8}. Câu 2. Bà An đang nợ ngân hàng 100 triệu đồng. Số nguyên nào sau đây biểu diễn số tiền bà An đang có? A. – 100. B. 100. C. 100 000 000. D. – 100 000 000. Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là: A. 10 + 25 + 34 + 2000 B. 5 + 10 + 70 + 1995 C. 25 + 15 + 33 + 45 D. 12 + 25 + 2000 + 1997 Câu 4 . Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 9 N . B. −6 N. C. −3 Z. D. 0 N. Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị : A. Nhiệt độ dưới B. Số tiền lỗ C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thị Câu 7. Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng? A. Hình a) và Hình d) B. Hình a) và Hình c) C. Hình c) và Hình b) D. Hình c) và Hình d) Câu 8. Quan sát các hình vẽ sau và cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
  8. Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 1 A. Hình 1 có 1 tâm đối xứng và nhiều trục đối xứng. B. Hình 2 có 3 trục đối xứng không có tâm đối xứng. C. Hình 3 có 1 trục đối xứng và không có tâm đối xứng. D. Hình 4 có 0 trục đối xứng và 0 tâm đối xứng. Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình tam giác đều. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng (1) (2) (3) (4) A.(3) B.(1) C.(2) D.(4) II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 13. (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 82 : 2.5 + 4.52 b) 675 − ( −39 ) + ( −75 ) c )31.(69 − 48) − 69.(31 + 48) Câu 14 . (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) 68 – 2 ( x + 4 ) = −12 b) ( 2 − 3) .7 = 35 x Câu 15. (1 điểm) a) Biểu diễn các điểm sau trên cùng một trục số: 3; -3; -5; -4; 4. b) So sánh hai số -28 978 và -27 999. Câu 16. (1,0 điểm)
  9. Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 170 đến 200. Câu 17. (1,0 điểm) Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. Câu 18. (0,5 điểm) Đỉnh núi Everest thuộc dãy Himalaya là ngọn núi cao nhất của thế giới, có độ cao 8848 mét. Rãnh Mariana ở Thái Bình Dương, nơi được coi là sâu nhất dưới biển, có độ sâu 11034m. Hãy tính sự chênh lệch ở hai địa điểm này là bao nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0).
  10. TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ I – TOÁN 6 Năm học: 2023- 2024 I. PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ) Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hỏi Đáp án B D B C B D B B C D A C II. PHẦN 2: CÂU HỎI TỰ LUẬN (3đ) Câu Nội dung Điểm a) 0,25 82 : 2.5 + 4.52 = 64 : 2.5 + 4.25 = 32.5 + 100 0,25 = 160 + 100 = 260 13 b)675 − ( −39 ) + ( −75 ) = 675 + 39 + ( −75 ) = [675 + (−75)] + 39 0,25 (2điểm) = 600 + 39 = 639 0,25 c)31.(69 − 48) − 69.(31 + 48) 0,5 = 31.69 − 31.48 − 69.31 − 69.48 0,5 = −48.(31 + 69) = −48.100 = −4800 14 a) 68 – 2 ( x + 4 ) = −12 2( x + 4) = 80 (1,5 0,5 x + 4 = 40 điểm) 0,5 x = 36 Vậy x = 36 b) ( 2 − 3) .7 = 35 x 0,25 2x − 3 = 5 2x = 8 0,25 2 x = 23 x =3 15 0,5 (1,0 điểm)
  11. 0,5 b)vì 28 978 > 27 999 nên -28 978 < -27 999 Gọi số cây mỗi lớp 6 phải trồng là x (cây) ( x N ) . * 16 0,25 Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 (1,0 cây và số cây trong khoảng từ 170 đến 200 nên: điểm) x M x M và 170 x 200 6, 8 0,25 x BC(6,8) và 170 x 200 Ta có: 6 = 2.3; 8 = 23 BCNN(6,8) = 23.3 = 24 BC(6,8) = B(24) = { 0; 24; 48;72;96;120;144;168;192; 216;...} 0,25 Do 170 x 200 suy ra x = 192. Vậy số cây mỗi lớp 6 phải trồng là 192 0,25 cây. 17 (1,0 điểm) Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m 0,25 Do đó diện tích hình bình hành AMCN là: 6. 10 = 60 (m2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 0,25 10. 12 = 120 (m2) Phần diện tích còn lại trồng cỏ là: 120 - 60 = 60 (m2) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa là: 0,25 50 000. 60 = 3 000 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng cỏ là: 40 000. 60 = 2 400 000 (đồng) Số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là: 0,25 3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng) Vậy số tiền công cần để chi trả trồng hoa và cỏ là 5 400 000 đồng. 18 So với mực nước biển thì độ cao của đỉnh Everest là 8848m 0,25
  12. (0,5 Độ sâu của rãnh Mariana là -11034m điểm) Khoảng cách cần tìm là : 8848-(-11034)= 19882(m) 0,25 Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2